Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 12: Tính chất của phép nhân - Trần Quốc Hưng
Chú ý : (sgk-tr94)
* Nhờ tính chất kết hợp, ta có thể nói đến tích của ba, bốn, năm, số nguyên.
Chẳng hạn : a.b.c = a.(b.c) = (a.b).c
* Khi thực hiện phép nhân nhiều số nguyên, ta có thể dựa vào các tính chất giao hoán và kết hợp để thay đổi vị trí các thừa số, đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa số một cách tùy ý.
* Ta cũng gọi tích của n số nguyên a là lũy thừabậc n của số nguyên a (cách đọc và kí hiệu đối với số tự nhiên)
Ví dụ : (- 2). ( - 2). (- 2) = (- 2)3
Nhận xét : (sgk-tr94)
Trong một tích các số nguyên khác 0 :
Nếu có một số chẳn thừa số nguyên âm thì tích mang dấu “ +”
b) Nếu có một số lẻ thừa số nguyên âm thì tích mang dấu “-”
Giaùo vieân Tuần 20 – tiết 63 §12. Tính chất của phép nhân Giao hoán 1. Tính chất giao hoán a.b = b.a Ví dụ : (sgk-tr94) 2.(-3) = (-3).2 (= -6) (-7).(-4) = (-4).(-7) (= 28) §12. Tính chất của phép nhân Kết hợp 2. Tính chất kết hợp. (a.b).c = a.(b.c) Ví dụ : (sgk-tr94) [9.(-5)].2 = 9.[(-5).2] (= -90) §12. Tính chất của phép nhân Chú ý Chú ý : (sgk-tr94) * Nhờ tính chất kết hợp, ta có thể nói đến tích của ba, bốn, năm, số nguyên. Chẳng hạn : a.b.c = a.(b.c) = (a.b).c * Khi thực hiện phép nhân nhiều số nguyên, ta có thể dựa vào các tính chất giao hoán và kết hợp để thay đổi vị trí các thừa số, đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa số một cách tùy ý. * Ta cũng gọi tích của n số nguyên a là lũy thừabậc n của số nguyên a (cách đọc và kí hiệu đối với số tự nhiên) Ví dụ : (- 2). ( - 2). (- 2) = (- 2) 3 §12. Tính chất của phép nhân Nhận xét Nhận xét : (sgk-tr94) Trong một tích các số nguyên khác 0 : Nếu có một số chẳn thừa số nguyên âm thì tích mang dấu “ + ” b) Nếu có một số lẻ thừa số nguyên âm thì tích mang dấu “ - ” §12. Tính chất của phép nhân Nhân với 1 3. Nhân với số 1 . a.1 = 1.a = a §12. Tính chất của phép nhân TC phân phối 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . a.(b + c) = a.b + a.c a.(b - c) = a.b – a.c Chú ý: §12. Tính chất của phép nhân Bảng TT TÍNH CHẤT PHÉP NHÂN Giao hoán Kết hợp Nhân với số 1 Phân phối của phép nhân đối với phép cộng. a.b = b.a (a.b).c = a.(b.c) a.1 = 1.a = a a.(b + c) = a.b + a.c §12. Tính chất của phép nhân HDVN Xem lại các tính chất. Xem và tự làm lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập từ 90 đến 94 (các bài còn lại). Xem trước các bài tập phần Luyện tập. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_12_tinh_chat_cua_phep_nh.ppt
- AUTORUN.INF
- gdiplus.dll
- Giao an thuyet minh TINH CHAT PHEP NHAN.doc
- intldate.dll
- play.bat
- playlist.txt
- pptview.exe
- ppvwintl.dll
- pvreadme.htm
- saext.dll
- unicows.dll