Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 13: Bội và ước của một số nguyên - Vương Đạm Phương
Chú ý: (SGK trang 96)
Nếu a = b.q (b ? 0) thì ta còn nói . chia cho . được q và viết . : b = .
Số 0 là . của mọi số nguyên khác 0.
Số 0 . là ước của bất kì số nguyên
nào.
Số 1 và -1 là . của mọi số nguyên.
Nếu c vừa là . của a vừa là . của b thì c cũng được gọi là . . chung của a và b.
THỨ 5 NGÀY 5 THÁNG 2 NĂM 2009 Ch úc mừng các em lớp 6a7một năm mới mạnh khỏe , ngoan và học giỏi C« gi¸o : V¬ng §¹m Ph¬ng H·y nhí l¹i ? Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) ? Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) khi có số tự nhiên q sao cho a = b.q a b a la ø ..... của b b la ø ...... của a bội ước §13. Bội và Ước của một Số Nguyên 1/ Bội và Ước của một Số Nguyên . 2/ Tính chất . Viết các số 6, -6 thành tích của hai số nguyên . ?1 6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3) • • -6 = 1.(-6) = (-1).6 = 2.(-3) = (-2).3 6 1 ? -6 2 ? Khi nào thì số nguyên a chia hết cho số nguyên b (b 0) ? 6 1 -6 2 1/ Bội và Ước của một Số Nguyên . Số nguyên a chia hết cho số nguyên b (b 0) khi có số nguyên q sao cho a = b.q a b a là ..... của b b là ...... của a bội ước và q cũng là ước của a • -6 = 1.(-6) = (-1).6 = 2.(-3) = (-2).3 a) Tìm tất cả các ước của 6 vµ -6 . Ư (6) = 1 ; -1 ; 2 ; -2 ; 3 ; -3 ; 6 ; -6 Ư (-6) = 1 ; -1 ; 2 ; -2 ; 3 ; -3 ; 6 ; -6 6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2) (-3) Các ước của -6 là : 1 ; -1 ; 2 ; -2 ; 3 ; -3 ; 6 ; -6 Ư ( 6 ) = Ư ( -6 ) ( Hai số đối nhau có tập hợp ước bằng nhau ) C ác ước của 6 là : 1;-1 ; 2; -2 ; 3 ;-3 ; 6 ;-6 b) Tìm bội của 6 Vậy bội của 6 là : 0 ; 6 ; -6 ; 12 ; -12 ; ... 6 .0 = 0 6 .1 = 6 6 .(-1) = -6 6 .2 = 12 6 .(-2) = -12 B (6) = 0 ; 6 ; -6 ; 12 ; -12 ; ... B (-6) = 0 ; 6 ; -6 ; 12 ; -12 ; ... . . . B ( 6 ) = B ( -6 ) ( Hai số đối nhau có tập hợp bội bằng nhau ) * Tương tự bội của -6 là : 0 ; 6 ; -6 ; 12 ; -12 ; ... Điền vào chỗ trống : Nếu a = b.q (b 0) thì ta còn nói ... chia cho ... được q và viết ... : b = ... Số 0 là ..... của mọi số nguyên khác 0. Số 0 .................. là ước của bất kì số nguyên nào . Số 1 và -1 là ....... của mọi số nguyên . Nếu c vừa là ...... của a vừa là ...... của b thì c cũng được gọi là ... ... chung của a và b. Chú ý : (SGK trang 96) b a q bội không phải ước ước ước a ước Bài tập : 101 . Tìm năm bội của -3. 102 . Tìm tất cả các ước của 11; -1. Các ước của 11 là : 1; -1; 11; -11. Các ước của -1 là : 1; -1. 106 . Có 2 số nguyên a, b khác nhau nào mà a b và b a không ? Bất kỳ 2 số nguyên a và b đối nhau thì a b và b a. vì vì vì (-16) 8 ? ( -16 : 8 = -2 ) 8 4 ( 8 : 4 = 2 ) ? 2/ Tính chất : Vậy (-16) 4 ? ( -16 : 4 = -4 ) a) a b và b c a c a c b 4 c a 8 b Tổng quát : (-3) 3 ? Vậy (-3) . 2 3 ? Tổng quát : a b a m b a) a b và b c a c 2/ Tính chất : b) a b a.m b (m Z) a) a b và b c a c b) a b a.m b (m Z) 12 (-4) ? ? Vậy (12 + 8 ) (-4) ? a (-4) c 8 (-4) b (-4) c ? 2/ Tính chất : (12 8 ) (-4) ( a + b ) c ( a b ) c a c và b c ( a + b) c và ( a b) c Tổng quát : a) a b và b c a c b) a b a.m b (m Z) Ghi nhớ : a c và b c ( a + b) c và ( a b) c A = { 2; 3; 4; 5; 6 } B = { 21; 22; 23 } 1/. 2 + 21 2/. 2 + 22 3/. 2 + 23 4/. 3 + 21 5/. 3 + 22 6/. 3 + 23 7/. 4 + 21 8/. 4 + 22 9/. 4 + 23 10/. 5 + 21 11/. 5 + 22 12/. 5 + 23 13/. 6 + 21 14/. 6 + 22 15/. 6 + 23 Cho hai tập hợp số : Bài tập 103 SGK a) Có thể lập bao nhiêu tổng dạng ( a+b ) với a A và b B ? Bài tập b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 2 ? a) Có tể lập bao nhiêu tổng dạng ( a+b ) với a A và b B ? Bài tập 103 SGK Bài tập nhà : Bài tập 104 SGK Tìm số nguyên x , biết : a) 15x = -75 b) 3 x = 18 Điền số vào ô trống cho đúng : a 42 2 -26 0 9 b -3 -5 -13 7 -1 a : b 5 1 - 14 - 25 Bài tập 103 SGK Bài tập Bài tập 104 SGK Bài tập 105 SGK Bài tập về nhà : - Học thuộc các định nghĩa và tính chất - Làm bài tập từ 142 đến 158 ( sbt ) Tr ường THCS Quang Trung .TPTH
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_13_boi_va_uoc_cua_mot_so.ppt