Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên (Bản chuẩn kĩ năng)

Nhận xét 1:

Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang, điểm a nằm

 bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.

Ký hiệu: a < b (hay b > a)

Chú ý / sgk trang 71

Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a

và không có số nguyên nào nằm giữa a và b(lớn hơn a và

 nhỏ hơn b). Khi đó ta cũng nói a là số liền trước của b.

Ví dụ: -5 là số liền trước của -4

 

ppt22 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên (Bản chuẩn kĩ năng), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
kính chào các thầy cô giáo 
Tới dự giờ lớp 6A 
Một số quy đ ịnh 
 	 Phần cần phải ghi vào vở : 
 1. Các đề mục . 
 2. Các mục có ký hiệu 
 3. Khi nào xuất hiện biểu tượng 
 
? 
Kiểm tra bài cũ : 
Câu 1 
Tập hợp các số nguyên gồm những số nào ? 
Nêu ký hiệu ? 
Câu 2 
So sánh gi á trị số 3 và số 5? 
Nêu vị trí của đ iểm 3 so với đ iểm 5 trên trục số ? 
 -5 
 -6 
-4 
-3 
-2 
-1 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
Đáp án 
Câu 1 : Tập hợp các số nguyên gồm : 
 số nguyên âm, số nguyên dương và số 0 . 
Ký hiệu : Z 
Câu 2 : Ta có 3 < 5. Trên trục số nằm ngang 
 đ iểm 3 nằm bên trái đ iểm 5 
 -5 
 -6 
-4 
-3 
-2 
-1 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
Chúc mừng bạn 
 đã tr ả lời đ úng 
tiết 42 : Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
1.So sánh hai số nguyên : 
Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2007 
Số nào lớn hơn : +1 hay -10 ? 
Đ ỉnh núi A cao hơn mực nước biển 1km 
Đáy vực B thấp hơn mực nước biển 10km 
Hỏi đ ỉnh núi A cao hơn hay đáy vực B cao hơn ? 
Tr ả lời : 
Đ ỉnh núi A cao hơn đáy vực B 
Vậy +1 > -10 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . 
0 
1 
2 
3 
-1 
-2 
-10 
Bài toán : 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . 
0 
1 
2 
3 
-1 
-2 
-10 
Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2007 
Tiết 42 : Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
1.So sánh hai số nguyên : 
Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang , đ iểm a nằm 
 bên trái đ iểm b th ì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. 
a. Nhận xét 1 : 
- Ký hiệu : a a) 
 
Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2007 
Tiết 42 : Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang , đ iểm a nằm 
 bên trái đ iểm b th ì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. 
a. Nhận xét 1 : 
- Ký hiệu : a a) 
1.So sánh hai số nguyên : 
	 Đ iền các từ : bên phải , bên trái , lớn hơn 
Nhỏ hơn , hoặc dấu > ,< vào chỗ trống : 
?1 
a, Đ iểm -5 nằm .đ iểm -3 nên -5..-3 
và viết : -5..-3 
b, Đ iểm 2 nằm ..đ iểm -3 nên 2.-3 
và viết 2..-3 
c, Đ iểm -2 nằm ..đ iểm 0 nên -20 
và viết -2..0 
bên trái 
nhỏ hơn 
< 
bên phải 
lớn hơn 
> 
bên trái 
nhỏ hơn 
< 
-7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 
 . . . . . . . . . . . . . . . 
 Hai bạn làm hoàn toàn chính xác . 
Xin chúc mừng ! 
Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2007 
Tiết 42 : Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
1.So sánh hai số nguyên : 
Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang , đ iểm a nằm 
 bên trái đ iểm b th ì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. 
a. Nhận xét 1 : 
- Ký hiệu : a a) 
Chú ý / sgk trang 71 
Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a<b 
và không có số nguyên nào nằm giữa a và b(lớn hơn a và 
 nhỏ hơn b). Khi đ ó ta cũng nói a là số liền trước của b. 
Ví dụ : -5 là số liền trước của -4 
 Số liền trước của -2 là: 
 Số liền sau của -1 là: 
-3 
0 
 
Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2007 
Tiết 42 : Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang , đ iểm a nằm 
 bên trái đ iểm b th ì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. 
a. Nhận xét 1 : 
- Ký hiệu : a a) 
Chú ý / sgk trang 71 
 Số liền trước của -2 là: -3 
 Số liền sau của -1 là: 0 
1. So sánh hai số nguyên 
?2 
So sánh : 
 2  7 -4  2 -6  0 
< 
< 
< 
-2  -7 4  -2 0  3 
> 
> 
< 
. . . . . . . . . . . . . . . . . 
-7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 
Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2007  Tiết 42 : Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
c, Nhận xét 2 : 
 + Mọi số nguyên dương đ ều lớn hơn số 0. 
+ Mọi số nguyên âm đ ều nhỏ hơn 
bất kỳ số nguyên dương nào 
+ Mọi số nguyên âm đ ều nhỏ hơn số 0 . 
 
a. Nhận xét 1 : 
- Ký hiệu : a a) 
Chú ý / sgk trang 71 
 Số liền trước của -2 là: -3 
 Số liền sau của -1 là: 0 
1. So sánh hai số nguyên 
Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang , đ iểm a nằm 
 bên trái đ iểm b th ì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. 
-7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 
. . . . . . . . . . . . . . . . . 
Muốn so sánh 2 số nguyên âm với nhau 
th ì làm thế nào ? 
Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2007 Tiết 42 : Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
2.Giá trị tuyệt đ ối của một số nguyên : 
 . . . . . . . . . . . . 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
-1 
-2 
-3 
-4 
-5 
3 đơn vị 
3 đơn vị 
?3 
Tìm khoảng cách từ mỗi đ iểm : 
1; -1; -5; 5; -3; 2; 0 đ ến đ iểm 0 
Tr ả lời : Khoảng cách từ các điểm:1;-1;-5;5;-3;2; 0 
 đ ến đ iểm 0 lần lượt là: 1; 1; 5; 5; 3; 2; 0 
a, Khái niệm : Khoảng cách từ đ iểm a đ ến đ iểm 0 
trên trục số là gi á trị tuyệt đ ối của số nguyên a . 
 Kí hiệu : 
 a  (đọc là ” gi á trị tuyệt đ ối của a” ) 
b,Ví dụ :  13 =  -20 = 
  -75 =  0 = 
13 
75 
20 
0 
 
Nhóm 1: 
?4 
Tìm gi á trị tuyệt đ ối của mỗi số sau : 
-1; -5; -3; 1; 5; 2 
Nhóm 2: 
?5 
Đ iền dấu vào ô trống : 
- 3   - 5  
-3  -5 
Thời gian bắt đ ầu . 
Hoạt đ ộng nhóm kết thúc 
00:00 
1 = 1 
- 1  = 1 
 -3  = 3 
 -5  = 5 
 5  = 5 
2 = 2 
Đáp án: 
Nhóm 1: 
Nhóm 2: 
 -3    -5  
-3  -5 
< 
> 
Gi á trị tuyệt đ ối của số 0 là số 0. 
Gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên dương là chính nó . 
Gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên âm là số đ ối của nó (và là một số nguyên dương ). 
Hai số đ ối nhau có gi á trị tuyệt đ ối bằng nhau . 
Trong hai số nguyên âm, số nào có gi á trị tuyệt đ ối nhỏ hơn th ì lớn hơn . 
 0  = 0  -75  = 75 
 1  = 1  -1  = 1 
 5  = 5 - 5  = 5 
 3  = 3  -3  = 3 
 -3    -5  
-3  -5 
< 
> 
Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2007 Tiết 42 : Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
2. Gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên : 
 a. Khái niệm : Khoảng cách từ đ iểm a đ ến đ iểm 0 trên trục số là gi á trị tuyệt đ ối 
 của số nguyên a Ký hiệu:  a  (đọc là gi á trị tuyệt đ ối của a) 
 b. Ví dụ :  -20 = 2  -75 = 75  0 = 0 
c.Nhận xét 
 
Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2007  Tiết 42 : Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
c. Nhận xét 2 : 
 + Mọi số nguyên dương đ ều lớn hơn số 0. 
 + Mọi số nguyên âm đ ều nhỏ hơn 
bất kỳ số nguyên dương nào 
+ Mọi số nguyên âm đ ều nhỏ hơn số 0 . 
a. Nhận xét 1: 
- Ký hiệu : a a) 
Chú ý / sgk trang 71 
1. So sánh hai số nguyên 
Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang , đ iểm a nằm 
 bên trái đ iểm b th ì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. 
2.Giá trị tuyệt đ ối của một số nguyên : 
 a, Khái niệm : Khoảng cách từ đ iểm a đ ến đ iểm 0 
trên trục số là gi á trị tuyệt đ ối của số nguyên a . 
 b,Ví dụ :  13 = 13  -20 = 20 
  -75 = 75  0 = 0 
c, Nhận xét 3: 
Gi á trị tuyệt đ ối của số 0 là số 0. 
Gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên dương là chính nó . 
Gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên âm là số đ ối của nó (và là một số nguyên dương ). 
Hai số đ ối nhau có gi á trị tuyệt đ ối bằng nhau . 
Trong hai số nguyên âm, số nào có gi á trị tuyệt đ ối nhỏ hơn th ì lớn hơn . 
Tiết 42 : Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
3. Bài tập : 
Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2007 
 0  = 
 3  = 
 5  = 
2 = 
 -1  = 
 -2  = 
 -3  = 
 -5  = 
 3    5  
 -3    -5  
 -1    0  
 5    0  
 2    -2  
3  5 
-3  -5 
-1  0 
5  0 
2  -2 
0 
3 
5 
2 
1 
2 
3 
5 
< 
> 
< 
> 
> 
< 
= 
> 
> 
< 
 Nhóm1: 
Tính gi á trị 
tuyệt đ ối 
Nhóm 2: 
Đ iền dấu thích hợp 
 vào ô trống 
Nhóm 3: 
Đ iền dấu thích hợp 
vào ô trống 
Hướng dẫn về nh à: 
 Nắm vững khái niệm so sánh số nguyên và 
gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên . 
- Học thuộc các nhận xét trong bài . 
- Làm bài tập : 11;12;14;15;20/ SGK trang 73. 
17;18;21;22/SBT trang 57 
 
 - Bài tập nâng cao : Tìm số nguyên x lớn nhất 
và nhỏ nhất , biết rằng : 2007 < x+2  < 2010 
Hướng dẫn : 
+B1: Tính gi á trị tuyệt đ ối 
+B2: Thực hiện phép tính . 
Bài 20 / SGK trang 73 : Tính gi á trị các biểu thức 
 -8  -  -4  b)  -7  .  -3  
c) 18  :  -6  d) 15 3  + - 53  
Xin cảm ơn quý thầy cô và toàn thể các em học sinh 
Trường THCS le quy don 
Dạy tốt 
Học tốt 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_3_thu_tu_trong_tap_hop_c.ppt
Bài giảng liên quan