Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Trường THCS Giao Thanh

Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang),

điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên

a nhỏ hơn số nguyên b.

?Chú ý:

Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a

nếu a< b và không có số nguyên nào nằm giữa a

và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó , ta cũng

nói a là số liền trước của b .

Nhận xét:

 Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.

 Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.

 Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số

nguyên dương nào.

 

ppt26 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 152 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Trường THCS Giao Thanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng các thầy cô giáo về dự hội giảng 
trường thcs giao thanh 
Số HọC 6 
Trường thcs giao thanh 
Giáo viên dạy: trần thị lan anh 
Bài tập 
Đ iền vào chỗ trống để đư ợc khẳng đ ịnh đ úng : 
1.Tập Z các số nguyên gồm .................................... 
Kí hiệu Z= ... 
2.Trên trục số hai số đ ối nhau  
3. Số đ ối của 5 là: 
4. Số đ ối của -3 là: 
5. Số đ ối của 0 là: 
 các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương . 
 Cách đ ều đ iểm 0 và 
nằm về hai phía của đ iểm 0 
-5 
3 
0 
Số nào lớn hơn 
-10 
và +1 ? 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
x 
Hình 41 
0 
-6 
-5 
-4 
-3 
-2 
-1 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
0 
Khi biểu diễn trên trục số ( nằm ngang ), 
đ iểm a nằm bên trái đ iểm b th ì số nguyên 
a nhỏ hơn số nguyên b. 
 Xem trục số nằm ngang(h.42). Đ iền các từ : bên phải , bên trái , lớn hơn , nhỏ hơn hoặc các dấu : “ >”, “< ” vào chỗ trống dưới đây cho đ úng : 
?1 
a> Đ iểm -5 nằm  đ iểm -3, nên -5............-3 và 
viết : -5. .-3 
b> Đ iểm 2 nằm đ iểm -3, nên 2.-3 và 
viết 2-3 
c> Đ iểm -2 nằm ....đ iểm 0, nên -2.........0 và 
viết -2.....0 
bên trái 
nhỏ hơn 
< 
lớn hơn 
bên phải 
> 
bên trái 
nhỏ hơn 
< 
-6 
-5 
-4 
-3 
-2 
-1 
1 
2 
3 
4 
5 
0 
Hình 42 
-6 
-5 
-4 
-3 
-2 
-1 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
 Chú ý: 
Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a 
nếu a< b và không có số nguyên nào nằm giữa a 
và b ( lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đ ó , ta cũng 
nói a là số liền trước của b . 
0 
-6 
-5 
-4 
-3 
-2 
-1 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
Bài tập 
Hoạt đ ộng cá nhân : 
a. 2 7 c. -4 2 e. 4 -2 
b. -2 -7 d. -6 0 g. 0 3 
Thảo luận nhóm và tr ả lời câu hỏi sau : 
1) So sánh số nguyên dương với số 0? 
2) So sánh số nguyên âm với số 0? 
3) So sánh số nguyên âm với số nguyên dương ? 
< 
< 
> 
< 
> 
> 
và 
và 
và 
và 
và 
1) Mọi số nguyên dương đ ều lớn hơn 0 
2) Mọi số nguyên âm đ ều nhỏ hơn 0 
3) Mọi số nguyên âm đ ều nhỏ hơn bất 
 kì số nguyên dương nào . 
và 
0 
?2 
Nhận xét : 
 Mọi số nguyên dương đ ều lớn hơn số 0. 
 Mọi số nguyên âm đ ều nhỏ hơn số 0. 
 Mọi số nguyên âm đ ều nhỏ hơn bất kì số 
nguyên dương nào . 
-6 
-5 
-4 
-3 
-2 
-1 
1 
2 
3 
4 
5 
0 
 Số nào lớn hơn : -10 và +1 ? 
-10 nhỏ hơn +1 (vì mọi số nguyên âm nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào ) 
-6 
-5 
-4 
-3 
-2 
-1 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
0 
3 (đơn vị ) 
3 (đơn vị ) 
-6 
-5 
-4 
-3 
-2 
-1 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
Tìm khoảng cách từ mỗi đ iểm : 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0 đ ến đ iểm 0. 
Tr ả lời : 
Khoảng cách từ đ iểm -1 và đ iểm 1 đ ến đ iểm 0 là 1 
đơn vị . 
Khoảng cách từ đ iểm -5 và đ iểm 5 đ ến đ iểm 0 là 5 
đơn vị . 
Khoảng cách từ đ iểm -3 đ ến đ iểm 0 là 3 đơn vị . 
Khoảng cách từ đ iểm 2 đ ến đ iểm 0 là 2 đơn vị . 
Khoảng cách từ đ iểm 0 đ ến đ iểm 0 là 0 đơn vị . 
?3 
0 
Hình 43 
3 (đơn vị ) 
3 (đơn vị ) 
-6 
-5 
-4 
-3 
-2 
-1 
1 
2 
3 
4 
5 
Khoảng cách từ đ iểm a đ ến đ iểm 0 trên trục 
số là gi á trị tuyệt đ ối của số nguyên a 
0 
Nhóm I, II: 
Hoạt đ ộng cá nhân : 
 Tìm gi á trị tuyệt đ ối của 
mỗi số sau : 1, -1, -5, 5, -3, 2. 
Thảo luận nhóm và đ iền 
vào chỗ trống : 
a. Gía trị tuyệt đ ối của 0 
 là .. 
b. Gía trị tuyệt đ ối của một 
 số nguyên dương là 
c. Gía trị tuyệt đ ối của một 
 số nguyên âm là. 
Hoạt đ ộng cá nhân : 
 Tìm gi á trị tuyệt đ ối của 
mỗi số sau : 1, -1, -5, 5, -3, 2. 
2. Thảo luận nhóm và đ iền vào chỗ trống : 
Trong hai số nguyên âm 
 số nào có gi á trị tuyệt đ ối 
 nhỏ hơn th ì 
b. Hai số đ ối nhau th ì có 
 gi á trị tuyệt đ ối . 
Nhóm III, IV: 
?4 
?4 
Nhóm I, II: 
Hoạt đ ộng cá nhân : 
Thảo luận nhóm và đ iền 
vào chỗ trống : 
a. Gía trị tuyệt đ ối của 0 
 là .. 
b. Gía trị tuyệt đ ối của một 
 số nguyên dương là 
c. Gía trị tuyệt đ ối của một 
 số nguyên âm là. 
Hoạt đ ộng cá nhân : 
2. Thảo luận nhóm và đ iền vào chỗ trống : 
a. Trong hai số nguyên âm 
 số nào có gi á trị tuyệt đ ối 
 nhỏ hơn th ì 
b. Hai số đ ối nhau có 
 gi á trị tuyệt đ ối . 
Nhóm III, IV: 
0 
chính nó 
số đ ối của nó 
lớn hơn 
bằng nhau 
-6 
-5 
-4 
-3 
-2 
-1 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
Nhận xét : 
 Gi á trị tuyệt đ ối của số 0 là số 0. 
 Gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên dương là chính nó . 
 Gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên âm là số đ ối của nó (và là một số nguyên dương ). 
 Trong hai số nguyên âm số nào có gi á trị tuyệt đ ối nhỏ hơn th ì lớn hơn . 
 Hai số đ ối nhau có gi á trị tuyệt đ ối bằngnhau . 
0 
-6 
-5 
-4 
-3 
-2 
-1 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
Ghi nhớ 
Khi biểu diễn trên trục số ( nằm ngang ), đ iểm a nằm bên trái đ iểm b th ì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. 
Mọi số nguyên dương đ ều lớn hơn 0. 
Mọi số nguyên âm đ ều nhỏ hơn số 0. 
Mọi số nguyên âm đ ều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào . 
Trong hai số nguyên âm, số nào có gi á trị tuyệt đ ối nhỏ hơn th ì lớn hơn . 
Khoảng cách từ đ iểm a đ ến đ iểm 0 trên trục số là gi á trị tuyệt đ ối của số nguyên a. 
Gía trị tuyệt đ ối của số 0 là số 0. 
Gía trị tuyệt đ ối của số nguyên dương là chính nó . 
Gía trị tuyệt đ ối của một số nguyên âm là số đ ối của nó (và là một số nguyên dương ) 
Hai số đ ối nhau có gi á trị tuyệt đ ối bằng nhau . 
0 
Hướng dẫn về nh à 
Nắm vững nhận xét về so sánh số nguyên , khái niệm gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên . 
Học thuộc các nhận xét . 
Bài tập 13, 14, 16, 17 SGK trang 73. 
Câu 1 : Trên trục số ( nằm ngang ), số a nhỏ hơn số b khi : 
Đ iểm a nằm bên trái đ iểm b. 
Đ iểm a nằm bên phải đ iểm b. 
Đ iểm b nằm bên trái đ iểm 0 còn đ iểm a ở bên phải đ iểm 0 
Cả 3 câu trên đ ều sai . 
1. 
 = 
2. 
3. 
 > 
4. 
 2. 
 3. 
 4. 
Câu 2 : Khi biểu diễn trên trục số ( nằm ngang ) 1) Số -7 nằm bên phải số -22) Số 7 nằm bên phải số -53) Số 0 nằm bên phải số 14) Số -2 nằm bên phải số +2 
Câu 3 : Số liền trước số 0 là: 
-3 2) -1 
3) 1 4) 2 
Câu 4: Câu nào sau đây không đ úng ? 1) Mọi số nguyên dương đ ều lớn hơn số 0.2) Mọi số nguyên âm đ ều nhỏ hơn số 0.3) Bất kì số nguyên dương nào cũng lớn hơn mọi số nguyên âm.4) Cả 1), 2), 3) đ ều sai . 
Câu 5 : Trên trục số khoảng cách từ đ iểm a đ ến đ iểm 0 là bao nhiêu đơn vị ? 
1 đơn vị 2) 7 đơn vị 
3) a đơn vị 4) –a đơn vị 
Câu 6 : gi á trị tuyệt đ ối của 7 ; -7 là bao nhiêu ?  1) là -14 2) là -73) là 14 4) là 7 
Câu 7 : Câu nào sau đây sai ? 
|-542| < 1 2) |3| = |-3| 
3) |-15| > |14| 4) |-5| > 0 
Câu 8: Có người nói : 
Số nguyên lớn nhất là 9999999 
Số nguyên nhỏ nhất là 0 
Số nguyên nhỏ nhất là -1 
Không có số nguyên nhỏ nhất , cũng không có 
 số nguyên lớn nhất . 
Câu 9 : Câu nào sau đây sai ? 1) gi á trị tuyệt đ ối của số 0 là số 0.2) gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên âm là số đ ối của nó .3) gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên dương là chính nó .4) Trong hai số nguyên âm, số nào có gi á trị tuyệt đ ối nhỏ hơn th ì nhỏ hơn . 
Câu 10 : Trong tập các hợp số nguyên sau , tập hợp nào có các số nguyên đư ợc xếp theo thứ tự tăng dần ? 
{2; -17; 5; 1; -2; 0} 
{-17; -2; 0; 1; 2; 5} 
{-2; -17; 0; 1; 2; 5} 
{0; 1; -2; 2; 5; -17} 
Bạn là người 
 chiến thắng 
Cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự giờ toán trường THCS Giao Thanh 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_3_thu_tu_trong_tap_hop_c.ppt