Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu (Chuẩn kiến thức)
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng bao nhiêu ?
*Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm như sau:
- Tìm hiệu hai GTTĐ của chúng (số lớn trừ số nhỏ).
- Đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
1/ Điền vào chỗ trống để được một khẳng định đúng ? Muốn cộng hai số nguyên âm,ta cộng hai .................. ....... .....của chúng rồi đặt dấu .............trước kết quả. 2/ Đ iền dấu “>”, “<” “ =” thích hợp vào ô vuông : (-2) + (-5) (-5) b.(-10) (-3) +(-8) c.(-2) + (-10) (-12) KIỂM TRA BÀI CŨ hai giá trị tuyệt đối “-” < > = 2 KIỂM TRA BÀI CŨ 3/ Điền đúng ( sai ) Đ S Đ Đ S Đúng Sai Ví dụ : - Nhiệt độ giảm 5 o C tức là nhiệt độ tăng -5 o C Nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh vào buổi sáng là , buổi chiều cùng ngày đã giảm 5 o C. Hỏi nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh chiều hôm đ ó là bao nhiêu độ C ? 3 o C Em hiểu nhiệt độ giảm như thế nào ? 5 o C Cú 3 +(-5) 3 0 - 2 - 5 3 3 + (-5) = ? 3 + (-5) = - 2 ?1 Tìm và so sánh các kết qu ả: (-3) + (+3) và (+3) + (-3) * Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0 Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng bao nhiêu ? 0 3 - 3 +3 - 3 - 3 +3 ?1 (-3)+(+3) = (+3) + (-3) = 0 ?2 a) 3 + (- 6 ) = - 6 - 3 = Kết qu ả nhận đư ợc là hai số đ ối nhau 6 - 3 = 3 b) (-2) + (+ 4)= Kết qu ả nhận đư ợc là hai số bằng nhau - 6 3 + (- 6 ) a) ( ) - = = -( 6 - 3) = -3 (-2) + (+ 4 ) b) = = 4 - 2 = 2 Tỡm và so sỏnh kết quả của 3 + (- 6 ) và (-2) + (+4) và 0 1 2 3 -1 -2 -3 3 -6 -3 -2 +4 2 4 – 2 = 2 * Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đ ối nhau ta làm nh ư sau : - Tìm hiệu hai GTTĐ của chúng ( số lớn trừ số nhỏ ). - Đ ặt trước kết qu ả tìm đư ợc dấu của số có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn . Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu : Để cộng hai số nguyên khác dấu không đ ối nhau ta làm nh ư thế nào ? * Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0. Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng bao nhiêu ? ?3 Tính : a) (- 38) + 27 = b)273 +(-123)= - ( 38 - 27 ) - 11 273 - 123 =150 = = = -( ) Bài 1 (bài28/sgk-76) a) (-73) + 0 c ) 102 + ( - 120 ) Điền dấu cộng "+" hoặc dấu trừ "-" vào chỗ ... đ ể đư ợc kết qu ả đ úng . a) + = 1 8 b) + = -1 8 7 7 - + - + (... ) (... ) ( ... ) (... ) Bài 2 1.Học thuộc: Các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu Hướng dẫn về nh à 2. Làm bài tập số : 27; 29; 30; 34 3. Ôn lại tính chất của phép cộng các số tự nhiên 4. Chuẩn bị bài và làm BT tốt để giờ sau “ Luyên tập ” Hướng dẫn bài 34 . Tính gi á trị của biểu thức : a) x + ( - 16) - 4 biết x = ( ) = Bài học đến đõy đó hết.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_5_cong_hai_so_nguyen_kha.ppt