Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu - Lê Thị Bích Thủy

Tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối (số lớn trừ số nhỏ).

Đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.*Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.

*Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm như sau:

 - Tìm hiệu hai GTTĐ (số lớn trừ số nhỏ).

 - Đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.

 

ppt20 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu - Lê Thị Bích Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY Cễ 
CÙNG CÁC EM HỌC SINH 
SỐ HỌC 6: CỘNG HAI SỐ NGUYấN KHÁC DẤU 
GV: Lấ THỊ BÍCH THỦY 
 b. Thực hiện phép tính : 
( -17) + (-28) 
32 + 55 
Kiểm tra bài cũ 
Bài 1: 
a. Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên c ựng dấu ? 
Bài 2.  Nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh vào buổi sáng là -3 o C, buổi chiều cùng ngày đã giảm 5 o C. Hỏi nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh chiều hôm đ ó là bao nhiêu độ C ? 
= 87 
= - 45 
-8 
-3 
0 
-8 
giải : 
Nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh vào buổi chiều giảm 5 o C, nghĩa là tăng -5 o C. 
Nên nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh chiều hôm đó là: 
(-3) + (-5) = -8 ( o C ) 
- - - 
+ 
 - 
- - - 
= 
 - - 
 - 
- - - 
+ 
+ + 
+ 
 - 
- - - 
= 
 ? 
-5 
Nhiệt kế chỉ bao nhiêu  độ C? 
- 2 o C 
1. Ví dụ : 
3 
2 
1 
0 
- 1 
- 2 
- 3 
- 5 
+ 3 
- 2 
+ 
+ + 
+ 
 - 
- - - 
= 
 - - 
- - - 
+ + + 
- 2 
- 5 
3 
0 
- 2 
-1 
2 
1 
3 
4 
- 4 
- 3 
+3 
 - 3 
0 
- 3 
 +3 
?1 
(-3) + (+3) = 
(+3) + (-3) 
Tìm và so sánh các kết qu ả: 
(-3) + (+3) và (+3) + (-3) 
= 0 
?1 
* Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0 
?2 
a) 3 + (- 6 ) = 
- 3 
?2 
Tìm và nhận xét kết qu ả của 
a) 3 + (- 6) và - 6 - 3 
b) (-2)+(+4) và +4 - -2 
- 6 - 3 = 
Kết qu ả nhận đư ợc là hai  số đ ối nhau 
6 – 3 = 
3 
* Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0 
?2 
a) 3 + (- 6) = 
-3 
?2 
Tìm và nhận xét kết qu ả của 
a) 3 + (- 6) và - 6 - 3 
b ) (-2)+(+4) và +4 - -2 
- 6 - 3 = 6 – 3 = 3 
Kết qu ả nhận đư ợc là hai  số đ ối nhau 
b) (-2) + (+4) 
= + 2 
+4 - -2 = 4 – 2 = 2 
Kết qu ả nhận đư ợc là hai  số bằng nhau 
- 
- 
+ 
+ 
 Vậy muốn cộng hai số nguyờn khỏc dấu ta làm như thế nào ? 
- Tìm hiệu hai gi á trị tuyệt đ ối ( số lớn trừ số nhỏ ). 
- Đ ặt trước kết qu ả tìm đư ợc dấu của số có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn . 
* Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0. 
* Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đ ối nhau ta làm nh ư sau : 
	- Tìm hiệu hai GTTĐ ( số lớn trừ số nhỏ ). 
	- Đ ặt trước kết qu ả tìm đư ợc dấu của số có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn . 
Điền vào bảng để được quy tắc dấu của phép cộng hai số nguyên không đối nhau 
Hai số nguyên 
Dấu của tổng là 
Giá trị tuyệt đối của tổng bằng 
Cùng dấu 
Trái dấu 
Dấu chung 
Tổng các giá trị tuyệt đối của hai số hạng 
Dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn 
Hiệu các giá trị tuyệt đối của hai số hạng 
Bài số 1 . Điền số vào ô trống 
a 
-5 
19 
15 
-7 
b 
9 
- 39 
18 
a + b 
0 
6 
10 
4 
-15 
-12 
-20 
17 
Bài số 2 
Bổ sung thêm dấu cộng " + " hoặc dấu trừ " - " vào trước các số trong ô vuông để đư ợc kết qu ả đ úng . 
a) 	 + 	 = 1 	 
 8 
b) 	 + 	 = -1 	 
 8 
 7 
 7 
- 
+ 
- 
+ 
= - 20 + (- 7) 
Bài số 3: Em hãy cho biết bài làm của hai bạn sau đúng hay sai 
	(-16) + 4 + (-7) 
 11 + (-15) + 4 
= - 27 
= (- 4) + 4 
= 0 
Bạn Dũng : 
Bạn Minh : 
 
- 12 
s 
đ 
- 19 
. . . 
Bài số 4. Điền tiếp vào dấu chấm '. . .' để được các kết luận đúng. 
a/ Hai số đối nhau thì có tổng bằng 
b/ Dấu của tổng hai số nguyên khác dấu không đối nhau là dấu của số hạng có giá trị tuyệt đối 
c/ Giá trị tuyệt đối của tổng hai số nguyên khác dấu bằng các giá trị tuyệt đối của hai số hạng 
d/ Giá trị tuyệt đối của tổng hai số nguyên cùng dấu bằng các giá trị tuyệt đối của hai số hạng 
e/ Tổng hai số nguyên khác dấu mà trong đó số âm có giá trị tuyệt đ ối lớn h ơ n thì tổng mang dấu 
0 
. . . 
. . . 
. . . 
. . . 
lớn hơn 
hiệu 
tổng 
âm 
1. Học thuộc : 	 Các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu 
 Hướng dẫn BàI tập về nh à: 
2. Làm bài tập số : 28-29-31-32-33 
0 
- 2 
-1 
2 
1 
3 
- 4 
- 3 
+3 
- 6 
- 6 
- 5 
- 7 
- 3 
(+3) + (- 6) 
0 
- 2 
-1 
2 
1 
3 
4 
- 4 
- 3 
+4 
- 2 
+2 
(- 2) + (+4) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_5_cong_hai_so_nguyen_kha.ppt
Bài giảng liên quan