Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc (Bản mới)

QUY TẮC DẤU NGOẶC:

Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước, ta phải . .dấu “ ” thành dấu “ . ”và dấu “ ” thành dấu “ ”

Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+”đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn .

Một dãy các phép tính cộng trừ các số nguyên được gọi là một tổng đại số

Trong một tổng đại số ta có thể:

* Thay đổi vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng

 Chẳng hạn a – b - c = - b + a - c =- b – c + a

 97 -150 - 47 = 97- 47 -150 = 50-150 = - 100

Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý với chú ý rằng nếu trước dấu ngoặc là dấu “–”thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc

a - b - c = (a- b) - c =a- (b+c)

 284-75-25 =284 -75+25) =284-100 =184

Chú ý :

Nếu không sợ nhầm lẫn, ta có thể nói gọn tổng đại số là tổng

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 119 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc (Bản mới), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Năm học : 2009 - 2010 
Câu 1: Tìm số đối của : 2 ; (-5) ; 2 + (-5) 
Số đối của tổng 2 + (-5) là: 
Tổng các số đối của 2 và (-5) là: 
Câu 2: So sánh số đối của tổng 2 + (-5) với tổng các số đối của 2 và (-5) 
Vậy số đối của tổng 2 + (-5) 
tổng các số đối của 2 và (-5) 
Tính tổng và so sánh kết quả: 
a) 7 + (5 - 13) và 7 + 5 + (-13) 
b) 12 - (4 - 6) và 12 – 4 + 6 
a) 7 + (5 - 13) = 7 + (-8) = - 1 
 7 + 5 + (-13) = 12 + (-13) = - 1 
Vậy 7 + 5 – 13 = 7 + 5 + (-13) 
b) 12 - (4 - 6) = 12 - (-2) = 12 + 2 = 14 
 12 - 4 + 6 = 8 + 6 = 14 
Vậy 12 4 6 =12 – 4 + 6 
GIẢI 
Tiết 62 - § 8 
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ - ” đằng trước , ta phải ...... ......dấu “  ” thành dấu “ ... ” và dấu “  ” thành dấu “  ” 
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ + ” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn.. 
I. QUY TẮC DẤU NGOẶC : 
Tiết 62 - § 8 
đổi dấu tất cả các số hạng có trong ngoặc 
+ 
- 
- 
+ 
giữ nguyên 
I. QUY TẮC DẤU NGOẶC : 
Ví dụ : Tính nhanh : 
a) 324 +[ 112- (112 + 324)] 
= 324+[ 112 – 112 - 324] 
= 324 - 324 
= 0 
b) (-257) - [( - 257 + 156) - 56] 
= - 257- (- 257+156) + 56 
= - 257 + 257 - 156 + 56 
= - 100 
Tiết 62 - § 8 
I. QUY TẮC DẤU NGOẶC : 
Tính nhanh : 
Tiết 62 - § 8 
?3 
a) (768 – 39) – 768 
= 768 – 39 – 768 
= 768 – 768 – 39 
= - 39 
= – 1579 – 12 + 1579 
= – 1579 + 1579 – 12 
= – 12 
b) ( – 1579) – (12 – 1579) 
II. TỔNG ĐẠI SỐ : 
Một dãy các phép tính cộng trừ các số nguyên được gọi là một tổng đại số 
Tiết 62 - § 8 
Chú ý : 
Nếu không sợ nhầm lẫn, ta có thể nói gọn tổng đại số là tổng 
* Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý với chú ý rằng nếu trước dấu ngoặc là dấu “–” thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc 
a - b - c = (a- b) - c =a- ( b+c ) 
 284-75-25 =284 -75+25) =284-100 =184 
Trong một tổng đại số ta có thể : 
* Thay đổi vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng 
 Chẳng hạn a – b - c = - b + a - c =- b – c + a 
 97 -150 - 47 = 97- 47 -150 = 50-150 = - 100 
Tiết 62 - § 8 
Bài tập 60/trang 85 
= 27 + 65 +346 – 27 – 65 
= 27 – 27 + 65 – 65 + 346 
= 346 
= 42 – 69 +17 – 42 – 17 
= 42 – 42 + 17 – 17 – 69 
= – 69 
Tiết 62 - § 8 
Bỏ dấu ngoặc rồi tính: 
a) (27+ 65) + (346 – 27 – 65) 
b) (42 – 69 + 17) – (42 + 17) 
Tiết 62 - § 8 
Bài tập 59/trang 85 
Tính nhanh các tổng sau: 
a) ( 2736 – 75 ) - 2736 
= 2736 – 75 – 2736 
= 2736 - 2736 – 75 
= - 75 
Tiết 62 - § 8 
Tiết 62 - § 8 
- Học thuộc quy tắc dấu ngoặc 
- Làm bài tập 57c,d + 58, 59c trang 85 
Bài tập 57/trang 85 
Tính tổng : 
a) (-17) + 5 + 8 + 17 
b) 30 + 12 +( - 20) + ( - 12) 
c) (- 4) + (- 440) + ( - 6) + 440 
c) ( - 5) + ( - 10) + 16 +( - 1) 
Tiết 62 - § 8 
Bài tập 57/trang 85 
Tiết 62 - § 8 
c) ( – 4) + ( – 440) + ( – 6) + 440 
d) (– 5) + (– 10) + 16 +(– 1) 
 = – 4 – 440 – 6 + 440 
 = – 4 – 6 – 440 + 440 
 = - 10 
= – 5 – 10 + 16 – 1 
= – 5 – 10 – 1 + 16 
= – 16 + 16 
= 0 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_8_quy_tac_dau_ngoac_ban.ppt