Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 9: Quy tắc chuyển vế - Nguyễn Cang Trường

• Tính chất của đẳng thức

Nếu a = b thì a + c = b + c

 Nếu a + c = b + c thì a = b

 Nếu a = b thì b = a

Quy tắc chuyển vế

Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”.

ppt23 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 173 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 9: Quy tắc chuyển vế - Nguyễn Cang Trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS Lấ HỒNG PHONG 
GV: NGUYỄN CANG TRƯỜNG 
Kiểm tra bài cũ 
Câu hỏi: Tìm x, biết: x - 2 = - 6 
Đáp án: x - 2 = - 6 
 x = - 6 + 2 
 x = - 4 
1. Tính chất của đẳng thức 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
1 kg 
Tương tự như cân đĩa, nếu ban đầu ta có 2 số bằng nhau, kí hiệu: a = b ta được một đẳng thức. Mỗi đẳng thức có hai vế, vế trái là biểu thức ở bên trái dấu "=", vế phải là biểu thức ở bên phải dấu bằng. 
a = b 
Vế trái 
Vế phải 
Nếu coi hai cân đĩa trong hình vẽ là hai vế của một đẳng thức thì ta rút ra tính chất gì của đẳng thức ? 
a = b 
=> a + c = b + c 
=> a = b 
a + c = b + c 
a = b => b = a 
Tiết 53: Quy tắc chuyển vế 
Tính chất của đẳng thức 
Nếu a = b thì a + c = b + c 
Nếu a + c = b + c thì a = b 
Nếu a = b thì b = a 
Ví dụ 
Tìm số nguyên x, biết: x - 2 = - 3 
Giải: x - 2 = - 3 
 x - 2 + 2 = - 3 + 2 
 x = -3 + 2 
 x = - 1 
Làm thế nào để vế trái chỉ còn x? 
? Tìm số nguyên x, biết: 
x + 4 = - 2 
Giải: x + 4 = - 2 
 x+ 4 - 4 = - 2 - 4 
 x = - 2 - 4 
 x = - 6 
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta làm như thế nào? 
Tính chất của đẳng thức 
 Nếu a = b th ì a + c = b + c 
 Nếu a + c = b + c thì a = b 
 Nếu a = b thì b = a 
Ví dụ 
3. Quy tắc chuyển vế 
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”. 
Bài tập: Tìm số nguyên x, biết: 
x - 5 = -12 
x - (-7) = 3 
Giải 
x - 5 = - 12 
 x = - 12 + 5 
 x = - 7 
b) x - (-7) = 3 
 x + 7 = 3 
 x = 3 - 7 
 x = - 4 
Tính chất của đẳng thức 
 Nếu a = b thì a + c = b + c 
 Nếu a + c = b + c thì a = b 
 Nếu a = b thì b = a 
Ví dụ 
3. Quy tắc chuyển vế 
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”. 
Hoạt động nhóm 
Tìm số nguyên x, biết: 
Nhóm 1, 2: a) x + 8 = (-5) + 4 
Nhóm 3, 4: b) 7 - x = 8 - (-7) 
Nhóm 5, 6: c) x - 8 = (-3) - 8 
Đáp án: 
x + 8 = (-5) + 4 
 x + 8 = - 1 
 x = - 1 - 8 
 x = -9 
7 - x = 8 - (-7) 
 7 - x = 15 
 x = 7 - 15 
 x = - 8 
x - 8 = (-3) - 8 
 x - 8 = - 11 
 x = - 11 + 8 
 x = - 3 
Tiết 53: Quy tắc chuyển vế 
Tính chất của đẳng thức 
 Nếu a = b thì a + c = b + c 
 Nếu a + c = b + c thì a = b 
 Nếu a = b thì b = a 
Ví dụ 
3. Quy tắc chuyển vế 
* Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”. 
Gọi x là hiệu của a và b. Ta có: x = a - báp dụng quy tắc chuyển vế: x + b = a 
Ngược lại, nếu có: x + b = a 
theo quy tắc chuyển vế thì x = a – b 
Nhận xét: Vậy hiệu a - b là 1 số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a, hay có thể nói : phép trừ là phép toán ngược của phép cộng. 
 - Học thuộc tính chất đẳng thức, quy tắc chuyển vế. - Làm bài tập: 62, 63, 64, 65, 66, 67 (SGK - Tr. 87) 
Hướng dẫn về nhà 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_9_quy_tac_chuyen_ve_nguy.ppt