Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 9: Quy tắc chuyển vế - Nguyễn Hữu Hiến

Tính chất của đẳng thức:

Nếu a = b thì a + c = b + c

Nếu a + c = b + c thì a = b

Nếu a = b thì b = a

Quy tắc chuyển vế:

Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 04/04/2022 | Lượt xem: 154 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 9: Quy tắc chuyển vế - Nguyễn Hữu Hiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỤ GiỜ  
SỐ HỌC 6 B - Tiết 53 
GIÁO VIÊN : NGUYỄN HỮU HiẾN 
KIỂM TRA BÀI CŨ: 
Bài 1 : Tính rồi so sánh hai biểu thức sau: 
A = 3 –(-4) + 1;	 
B = (-2) + 10 
 bài 2 : Tìm số nguyên x biết 
 x – 3 = 5 
 Giải: 
A = 3 –(-4) + 1 B = (-2) + 10 
A = 3 + 4 +1	 B = (10 -2) 
A = 8	 B = 8 
Vậy A = B hay 3 –(-4) + 1= (-2) + 10 
 Giải: 
 x – 3 = 5 
	x = 5 + 3 
	x = 8 
Tiết 53. QUY TẮC CHUYỂN VẾ 
 1. Tính chất của đẳng thức: 
Nếu a + c = b + c thì a = b 
Nếu a = b thì b = a 
 ? Khi cân thăng bằng nếu ta cho đồng thời hai vật nặng có khối lượng như nhau vào hai đĩa cân thì cân như thế nào. 
 ? Ngược lại khi ta bớt hai đĩa cân cùng một khối lượng thì cân như thế nào. 
 Nếu a = b thì a + c = b + c 
 ? Khi cân thăng bằng nếu ta cho đồng thời hai vật nặng có khối lượng như nhau vào hai đĩa cân thì cân vẩn thăng bằng. Ngược lại khi ta bớt hai đĩa cân cùng một khối lượng thì cân vẩn thăng bằng. . 
Ta ñaõ bieát vôùi moïi soá nguyeân a, b luoân coù: 
a + b = b + a. ôû ñaây daáu “=” ñeå chæ 2 bieåu thöùc a + b vaø b + a baèng nhau. Khi vieát a + b = b + a ta ñöôïc moät ñaúng thöùc, moãi ñaúng thöùc coù 2 veá: veá traùi vaø veá phaûi. 
 töông töï nhö “caân ñóa” ñaúng thöùc cuõng coù caùc tính chaát sau 
Tiết 53. QUY TẮC CHUYỂN VẾ 
 1. Tính chất của đẳng thức: 
 2. Ví dụ : 
Nếu a = b thì a + c = b + c 
Nếu a + c = b + c thì a = b 
Nếu a = b thì b = a 
Tìm số nguyên x biết 
 a) x – 3 = -5 
	b) x + 4 = -2 
 Gợi ý 
Cộng (hoặc trừ) vào hai vế của đẳng thức sao cho vế trái của các đẳng thức chỉ còn lại x 
Giải 
 a) x – 3 = -5 
 x – 3 +3 = -5 +3 
 x = -5 +3 
 x = -2 
Giải 
 b) x + 4 = -2 
 x + 4 -4 = -2 -4 
 x = -2 -4 
 x = -6 
Tiết 53. QUY TẮC CHUYỂN VẾ 
 1. Tính chất của đẳng thức; 
 2. Ví dụ: 
 3. Quy tắc chuyển vế: 
Ví dụ 
 a) x - 3 = -5 
 x = -5 
3 
 x = -2 
 b) x + 4 = -2 
Quy tắc : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” 
Nếu a = b thì a + c = b + c 
Nếu a + c = b + c thì a = b 
Nếu a = b thì b = a 
 + 
x = -2 - 4 
 x = -6 
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải làm gì ? 
Tiết 53. QUY TẮC CHUYỂN VẾ 
 1. Tính chất của đẳng thức 
 2. Ví dụ 
 3. Quy tắc chuyển vế 
Giải 
 a) x - 2 = 8 
 x = 8 
 x = 10 
 b) - 4 + x = -2 
Quy tắc : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” 
Nếu a = b thì a + c = b + c 
Nếu a + c = b + c thì a = b 
Nếu a = b thì b = a 
+ 2 
x = -2 +4 
 x = 2 
Ví dụ: Áp dụng quy tắc chuyển vế, tìm x biết: 
x – 2 = 8	 
- 4 + x = - 2 
Tiết 53. QUY TẮC CHUYỂN VẾ 
 1. Tính chất của đẳng thức 
 2. Ví dụ 
 3. Quy tắc chuyển vế 
 Áp dụng quy tắc chuyển vế 
Tìm số nguyên x biết: 
x – 3 = 4 
b) 4 = x + 8 
Giải 
x – 3 = 4 
 x = 4 + 3 
 x = 7 
Chuyển (-3) từ VT sang VP thành (+3) 
b) 4 = x + 8 
 4 = x + 8 
 4 – 8 = x 
 - 4 = x hay x = - 4 
Chuyển (+8) từ VP sang VT thành (-8) 
Tiết 53. QUY TẮC CHUYỂN VẾ 
 1. Tính chất của đẳng thức: 
 2. Ví dụ: 
 3. Quy tắc chuyển vế: 
Nếu a = b thì a + c = b + c 
Nếu a + c = b + c thì a = b 
Nếu a = b thì b = a 
Nhận xét: 
Gọi x là hiệu của a và b, ta có: 
x = a - b 
Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có: 
x + b = a 
Ngược lại nếu có: x + b = a, thì theo quy tắc chuyển vế ta có x = a - b 
Vậy hiệu của (a – b) là một số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a hay phép trừ là phép toán ngược của phép cộng 
Quy tắc : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” 
Bài tập: Các bài biến đổi sau đúng hay sai? 
STT 
CÂU 
ĐÚNG 
SAI 
1 
x - 45 = - 12 
 x = - 12 + 45 
2 
x -12 = 9 - 7 
 x = 9 - 7 -12 
3 
2 - x = 17 - 5 
 - x = 17 - 5 - 2 
4 
5 + x = - 8 
 x = - 8 + 5 
X 
X 
X 
X 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
 Học thuộc các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế 
 Xem lại các ví dụ đã làm và làm các BT 62, 64, 65 SGK toán 6 trang 87, bài 95, 96 SBT toán 6 trang 65 
 Chuẩn bị bài “Luyện tập” trang 87, vẽ bảng ( bài 69 SGK trang 87) 
 1. Tính chất của đẳng thức: 
 2. Ví dụ: 
Nếu a = b thì a + c = b + c 
Nếu a + c = b + c thì a = b 
Nếu a = b thì b = a 
Quy tắc : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” 
Nhận xét. SGK 
 3. Quy tắc chuyển vế: 
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_9_quy_tac_chuyen_ve_nguy.ppt
Bài giảng liên quan