Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 9: Quy tắc chuyển vế - Trần Thị Hương

Trường hợp: Đằng trước dấu ngoặc có dấu “+”

Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” ở đằng trước thì dấu của các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên

Quy tắc:

Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu “+” thành dấu “-” và dấu “-” thành dấu “+”.

 Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.

Các phép biến đổi trong tổng đại số

 Trong một tổng đại số ta có thể:

 - Thay đổi tùy ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng.

 a - b - c = - b + a - c = - b - c + a

 - Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý. Lưu ý rằng nếu trước ngoặc là dấu “-” thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.

 a - b - c = (a - b) - c = a - (b + c)

 2 – 3 – 7 = ( 2 – 3 ) – 7 = 2 – ( 3 + 7 )

 - Chú ý: Nếu không sợ nhầm lẫn ta có thể nói gọn tổng đại số là tổng.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 157 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 9: Quy tắc chuyển vế - Trần Thị Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng các thầy, cô giáo đến dự giờ tiết hội giảng 
Môn: Số Học 
Giáo viên: Trần Thị Hương 
Lớp: 6 A 
Trường: THCS Đồng Trạch 
Kiểm tra bài cũ: 
? Thực hiện phép tính sau: 
3 + ( 10 – 28 + 5 ) – (10 + 5) 
Nêu cách làm . 
BÀI 8:  QUY TẮC DẤU NGOẶC 
HÃY CẨN THẬN KHI DẤU “-” ĐỨNG TRƯỚC DẤU NGOẶC!!! 
1. Quy tắc dấu ngoặc: 
 a, Tìm số đối của: 2 , (-5) , 2 + (-5) ; 
 b, So sánh số đối của tổng 2 + (-5) với tổng các số đối của 2 và (-5) 
?1 
?2 
 Tính và so sánh kết quả của: 
a, 7 + (5 – 13 ) và 7 + 5 + (-13); 
b, 12 – ( 4 – 6 ) và 12 – 4 + 6; 
- [ 2 + ( - 5 ) ] = - 2 + 5 
Số đối của một tổng bằng tổng các số đối 
?2 
 7+ (5 -13)	7+5 +(-13) 
 = 7+(-8) 
 = -1 
= 12 + (-13) 
= -1 
So sánh : 
7 + ( 5 - 13) 
= 
7 + 5 + ( - 13) 
 12 – (4 – 6 )	12 – 4 + 6 
 = 12 + 2 
 = 14 
 = 8 + 6 
 = 14 
So sánh : 
 12 – (4 – 6 )	12 – 4 + 6 
= 
Trường hợp : Đằng trước dấu ngoặc có dấu “-” 
- [ 2 + ( - 5 ) ] = - 2 + 5 
12 - ( 4 - 6 ) = 12 - 4 + 6 
Mang dấu “ + ” 
Mang dấu “ - ” 
Mang dấu “ - ” 
Mang dấu “ + ” 
Mang dấu “ - ” 
Mang dấu “ + ” 
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ - ” ở đằng trước thì tất cả các số hạng trong ngoặc phải đổi dấu: dấu “ + ” thành dấu “ - ”, dấu “ - ” thành dấu “ + ”. 
Nhận xét: 
7 +( 5 - 13) = 7 + 5 + ( - 13) 
Trường hợp : Đằng trước dấu ngoặc có dấu “+” 
Mang dấu “ + ” 
Mang dấu “ - ” 
Nhận xét: 
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” ở đằng trước thì dấu của các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên 
Quy tắc: 
	Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu “+” thành dấu “-” và dấu “-” thành dấu “+”. 
	Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên. 
? 3 
a) (768 - 39) - 768 
= 768 – 39 – 768 
= (768 – 768) – 39 
= 0 - 39 
= 0 + (- 39) 
= - 39 
b) (- 1579) - (12 - 1579) 
= (-1579) – 12 + 1579 
= [ (- 1579) + 1579] – 12 
= 0 - 12 
= 0 + (- 12) 
= - 12 
Bài tập : 
9 – ( 6 + 8 ) = 9 + 6 – 8 
7 – ( 3 + 5 – 2 ) = 7 – 3 – 5 – 2 
9 – ( 6 + 8 ) = 9 – 6 – 8 
7 – ( 3 + 5 – 2 ) = 7 – 3 – 5 + 2 
2. Tổng đại số : 
2 – 3 + 5 – 7 
2 + (- 3) + 5 + (- 7) 
= 
2 + 5 + (- 3) + (- 7) 
= 
= 
2 + 5 – 3 – 7 
- 3 
- 3 
+ 5 
+ 5 
Các phép biến đổi trong tổng đại số 
	 Trong một tổng đại số ta có thể : 
	- Thay đổi tùy ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng . 
 	a - b - c = - b + a - c = - b - c + a 
	- Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý. Lưu ý rằng nếu trước ngoặc là dấu “-” thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc . 
 	 a - b - c = (a - b) - c = a - (b + c) 
 2 – 3 – 7 = ( 2 – 3 ) – 7 = 2 – ( 3 + 7 ) 
	 - Chú ý: Nếu không sợ nhầm lẫn ta có thể nói gọn tổng đại số là tổng . 
Tính tổng : 
42 + 10 + 7 + (- 42) 
Bỏ dấu ngoặc rồi tính: 
3 + ( 10 – 28 + 5 ) – (10 + 5) 
Vận dụng : 
1. Học thuộc quy tắc dấu ngoặc , cách biến đổi một tổng đại số : cẩn thận khi bỏ dấu ngoặc hoặc đặt số hạng vào trong ngoặc mà ở đằng trước có dấu “-”. 
HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ 
2. Làm bài tập 57-> 60 _ sgk/trang 85 . 89 -> 92 _ sbt/trang 65. Chuẩn bị cho tiết sau Luyện tập. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_9_quy_tac_chuyen_ve_tran.ppt
Bài giảng liên quan