Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Tiết 44, Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu (Bản đẹp)
Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác không.
Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả.
BÀI TẬP 2:
Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây tương ứng với đề bài :
Kính Chào Quý Thầy Cô Và Các Em Học Sinh SỐ HỌC 6 TIẾT DẠY HỘI GIẢNG (-4)+(-5) (+3)+(+2) KIỂM TRA BÀI CŨ: Biểu diễn các số sau trên trục số +4; +6; -3; -5. +4 +6 -3 -5 0 b) Định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a ? Tính : |-4|+|-5| = 4+5 =9 TUẦN 15-TIẾT 44 Cộng Hai Số Nguyên Cùng Dấu I CỘNG HAI SỐ NGUYÊN DƯƠNG = 4+2 Ví dụ : (+4)+(+2) = 6 I CỘNG HAI SỐ NGUYÊN DƯƠNG Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác không . Ví dụ : (+4)+(+2)= 4+2 = 6 Minh họa trên trục số : 0 +4 +6 +7 +3 +2 +1 +5 -1 +4 +6 +2 = -5 0 C II CỘNG HAI SỐ NGUYÊN ÂM Ví dụ : ( SGK/tr.74 ) Tóm tắt : Nhiệt độ buổi trưa -3 0 C , nhiệt độ buổi chiều giảm 2 0 C . Tính nhiệt độ buổi chiều cùng ngày ? Giải Vậy nhiệt độ buổi chiều cùng ngày ở Mát-xcơ-va là : (-3)+(-2) -3 -2 -5 0 1 2 -3 -4 -5 -1 -2 -6 -7 II CỘNG HAI SỐ NGUYÊN ÂM ?1 Tính và nhận xét kết quả của : (-4)+(-5) và | -4 | + | -5 | Giải -4 0 -1 -2 -3 -4 -5 -6 -7 -8 -9 -10 -9 -5 (-4)+(-5) =-9 = 4 +5 = 9 Nhận xét : (-4)+(-5) = - ( | -4 | + | -5 | ) | -4 | + | -5 | II CỘNG HAI SỐ NGUYÊN ÂM Muốn cộng hai số nguyên âm , ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả . Ví dụ : (-20)+(-25) = (20+25) - = -45 II CỘNG HAI SỐ NGUYÊN ÂM ?2 Thực hiện các phép tính : a) (+37)+(+81) = +118 b) (-23) + (-17) = (23+17) - = -40 Giải : a) (+37)+(+81) b) (-23) + (-17) BÀI TẬP 1: Tính : a) 743 + 1152 = 1895 b) |-37| + |+15| = 37+15 = 52 c) (-27)+(-133) Giải : a) 743 + 1152 b) |-37| + |+15| c) (-27)+(-133) =-160 1. Tính : (-7)+(-14) a) +21 b) -7 c) +7 d) -21 BÀI TẬP 1: Tính : a) 530 + 1521 = 2051 b) |-37| + |+15| = 37+15 = 52 c) (-25)+(-352) =-377 Giải : a) 530 + 1521 b) |-37| + |+15| c) (-25)+(-352) BÀI TẬP 2 : Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây tương ứng với đề bài : 1. Tính : (-7)+(-14) a) +21 b) -7 c) +7 d) -21 Sai rồi , chọn lại bạn ơi ! Đúng rồi , chúc mừng bạn ! Tặng bạn 10 điểm nhé ! (-7)+(-14) = -21 BÀI TẬP 2: Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây tương ứng với đề bài : 2. Tính : 17+|-33| a) 16 b) -50 c) 50 d) -16 Sai rồi , chọn lại bạn ơi ! Đúng rồi , chúc mừng bạn ! Tặng bạn 10 điểm nhé ! 17+|-33| = 50 BÀI TẬP 2: Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây tương ứng với đề bài : 3. Tính : (-5)+(-248) a) 253 b) -243 c) 243 d) -253 Sai rồi , chọn lại bạn ơi ! Đúng rồi , chúc mừng bạn ! Tặng bạn 10 điểm nhé ! (-5)+(-248) = -253 a) (-2) + (-5) Điền dấu “>”; “ <” thích hợp vào ô vuông : BÀI TẬP 25 TRANG 75 SGK (-5) b) (-10) (-3) + (-8) BÀI TẬP 25 TRANG 75 SGK Giải (-5) Ta có : (-2) + (-5) = -7 Vì (–7) < (-5) nên (-2) + (-5) (-5) < < a) (-2) + (-5) b) (-10) (-3) + (-8) > Ta có : (-3) + (-8) = -11 Vì (–10) > (-11) nên -10 (-3) + (-8) > Nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên âm , cộng hai số nguyên dương . Bài tập số 26 trang 75 SGK. Bài tập số 35->41 trang 58,59 Đọc trước bài : Cộng hai số nguyên khác dấu CHÂN THÀNH CÁM ƠN Đã giúp tôi hoàn thành tiết hội giảng này . Ban Giám Khảo Hội Thi GV Giỏi Cấp Huyện Giám Hiệu Trường THCS Tam Phước Quý Thầy Cô Trường THCS Tam Phước Các Học Sinh Trường THCS Tam Phước BGH và HS Trường THCS Nguyễn Đức Ứng xin chân thành cảm ơn ban giám khảo cùng toàn thể các em học sinh. Chúc quý thầy cô dồi dào sức khoẻ. Chúc các em học sinh đạt kết quả tốt trong học tập.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_tiet_44_bai_4_cong_hai_so_ng.ppt