Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 12: Phép chia phân số - Trường THCS Võ Thị Sáu
Vậy khi thực hiện phép chia phân số, ta có thể thay phép chia bằng phép nhân được không?
Khi thực hiện phép trừ, ta đã thay phép trừ bằng phép toán gì?
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số ngh?ch đảo của số chia.
Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên.
Vậy khi thực hiện phép chia phân số, ta có thể thay phép chia bằng phép nhân được không?
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CƠ VỀ DỰ GIỜ, THĂM LỚP. THCS VÕ THỊ SÁU KIỂM TRA BÀI CŨ Phát biểu quy tắc nhân hai phân số? 2) Tính: KIỂM TRA BÀI CŨ Ta cĩ : Khi thực hiện phép trừ, ta đã thay phép trừ bằng phép toán gì? Vậy khi thực hiện phép chia phân số, ta có thể thay phép chia bằng phép nhân được không? ?2 Cũng vậy, ta nói là của , là của ; hai số và là hai số .. .. .. Ta nói là số nghịch đảo của –8, –8 cũng là số nghịch đảo của ; hai số –8 và là hai số nghịch đảo của nhau . 5 ?1 Làm phép nhân: số nghịch đảo số nghịch đảo nghịch đảo của nhau. Vậy, thế nào là hai số nghịch đảo của nhau? - Số nghịch đảo của là: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. * Định nghĩa : Đáp án : - Số nghịch đảo của là: ?3 Tìm số nghịch đảo của: - Số nghịch đảo của là: - Số nghịch đảo của là: ? C ác s ố sau c ĩ l à ngh ịch đảo c ủa nhau kh ơ ng? V ì sao? a) và b) 2 và 0,5 a) Vậy 6 6 Bài tập : Tính và so sánh: b) và Ta cĩ : Vậy Ta cĩ : và Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số ngh ị ch đảo của số chia . * Quy tắc : ( c ≠ 0) ?5 Hoàn thành các phép tính sau: 2 4 3 -4 5 -16 15 7 4 -7 2 1 2 -3 -3 8 Ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên. Từ câu d, hãy cho biết để chia một phân số cho một số nguyên ta làm như thế nào? Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên . * Nhận xét : ?6 Làm phép tính: Đáp án Vậy khi thực hiện phép chia phân số, ta có thể thay phép chia bằng phép nhân được không? Số nghịch đảo của là Ba dạng của phép chia phân số: Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào các ơ trống sau : S Đ S a) b) c) d) S B ài t ập : BT84/43 : Tính Đáp án Bài 87. a) Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: b) So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp c) So sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút ra kết luận. K ết luận: * Nếu chia 1 phân số cho 1, kết quả bằng chính phân số đĩ. * Nếu chia 1 phân số cho 1 số nhỏ hơn 1, thì kết quả lớn hơn phân số bị chia. * Nếu chia 1 phân số cho 1 số lớn hơn 1, thì kết quả là số nhỏ hơn phân số bị chia. Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số ng hịch đảo của số chia . * Quy tắc : Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. * Định nghĩa : Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên . * Nhận xét : DẶN DỊ : Học bài - Định nghĩa số nghịch đảo - Quy tắc chia hai phân số. - Nhận xét BTVN - BT84 (a,b,c,d)/43. - BT 85, 86, 88 /43 Chuẩn bị: Chu ẩn bị trước các bài tập ở phần luyện tập Hướng dẫn bài 88 - SGK Chu vi hình chữ nhật: ( dài+r ộng ) × 2 Bi ết diện tích, chiều dài => chiều rộng
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_12_phep_chia_phan_so_tru.ppt