Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Ngô Hồng Tuyết
1/Hỗn số:
2/Số thập phân:
Phân số thập phân là phân số có mẫu là lũy thừa của 10
Số thập phân gồm 2 phần:
Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy
Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy
Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân
Trêng trung häc c¬ së NGUYỄN THÁI BÌNH TP CÀ MAU CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 6I Gi¸o viªn: NGÔ HỒNG TUYẾT TỔ: TOÁN – TIN KiÓm tra bµi cò C©u1 Nªu c¸ch viÕt ph©n sè lín h¬n 1díi d¹ng hçn sè? C©u 2 Muèn viÕt mét hçn sè díi d¹ng mét ph©n sè ta lµm nh thÕ nµo? KiÓm tra bµi cò C©u1 Tr¶ lêi : Muèn viÕt mét hçn sè lín h¬n 1 díi d¹ng hçn sè ta chia tö cho mÉu, th¬ng t×m ®îc lµ phÇn nguyªn cña hçn sè, sè d lµ tö cña ph©n sè kÌm theo, cßn mÉu gi÷ nguyªn C©u 2 Tr¶ lêi : Muèn viÕt mét hçn sè díi d¹ng mét ph©n sè ta nh©n phÇn nguyªn víi mÉu råi céng víi tö, kÕt qu¶ t×m ®îc lµ tö cña ph©n sè, cßn mÉu lµ mÉu ®· cho. HOẠT ĐỘNG NHÓM NHÓM 1 + 2 NHÓM 3 + 4 17 4 21 5 Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số Viết cáchỗn số sau dưới dạng phân số 4 7 2 3 5 4 HOME HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Tiết 89 Bài 13 1/ Hỗn số : = 1 3 Th ươ ng D ư 1 3 4 7 4 7 7 HOME HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Tiết 89 Bài 13 1/ Hỗn số : = 1 3 Th ươ ng D ư 1 3 4 7 4 7 7 17 4 21 5 = 1 4 4 = 1 5 4 Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số ? 1 NHÓM 1 + 2 HOME HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Tiết 89 Bài 13 1/ Hỗn số : = 1 3 4 1 3 4 = 1 X 4 + 3 4 7 4 = 4 7 2 3 5 4 = 2 X 7 + 4 7 = 18 7 = 4 X 5 + 3 5 = 23 5 Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: ? 2 NHÓM 3 + 4 17 4 21 5 = 1 4 4 = 1 5 4 Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số ? 1 NHÓM 1 + 2 HOME HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Tiết 89 Bài 13 1/ Hỗn số : = 1 3 4 1 3 4 = 1 X 4 + 3 4 7 4 = 17 4 21 5 = 1 4 4 = 1 5 4 4 7 2 3 5 4 = 2 X 7 + 4 7 = 18 7 = 4 X 5 + 3 5 = 23 5 4 7 -2 3 5 - 4 ; Các số ; . . . . cũng là các hỗn số. Chúng lần lượt là các số đối của các số . . . . 4 7 2 3 5 4 ; Chú ý : Khi viết một phân số âm dưới dạng một hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “ –” trước kết quả nhận được. Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số ? 1 Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: ? 2 HOME HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Tiết 89 Bài 13 1/ Hỗn số : = 1 3 4 1 3 4 = 1 X 4 + 3 4 7 4 = Chú ý : Khi viết một phân số âm dưới dạng một hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “ –” trước kết quả nhận được. Bài tập áp dụng: Bài 94/46SGK: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số? 6 5 7 3 16 11 - = 1 1 5 = 2 1 3 = -1 5 11 36 7 = 27 4 = 25 13 = - Bài 95/46SGK: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số? 5 1 7 6 3 4 - 1 12 13 HOME HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Tiết 89 Bài 13 1/ Hỗn số : 2/ Số thập phân : 3 10 ; -152 100 ; 73 1000 ; . . . có thể viết là 3 10 ; -152 10 2 ; 73 10 3 ; . . . Các phân số Phân số thập phân là phân số có mẫu là lũy thừa của 10 HOME HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Tiết 89 Bài 13 1/ Hỗn số : 2/ Số thập phân : 3 10 ; -152 100 ; 73 1000 ; . . . có thể viết là 3 10 ; -152 10 2 ; 73 10 3 ; . . . Các phân số - Phân số thập phân là phân số có mẫu là lũy thừa của 10 Các phân số thập phân có thể viết chúng dưới dạng số thập phân 3 10 = 0,3 ; -152 100 = - 1,52 ; 73 1000 = 0,073 ; - Số thập phân gồm 2 phần: + Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy + Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy - Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân HOME HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Tiết 89 Bài 13 1/ Hỗn số : 2/ Số thập phân : - Phân số thập phân là phân số có mẫu là lũy thừa của 10 Các phân số thập phân có thể viết chúng dưới dạng số thập phân 3 10 = 0,3 ; -152 100 = - 1,52 ; 73 1000 = 0,073 ; - Số thập phân gồm 2 phần: + Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy + Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy - Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân: ? 3 Dãy 1; 2 Dãy 3; 4 Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân: ? 4 27 100 -13 1000 216 100000 1,21 0,07 - 2,013 = 0,27 ; = - 0,013 ; = 0,00216 ; 121 100 = 7 100 = - 2013 1000 = HOME HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Tiết 89 Bài 13 1/ Hỗn số : 2/ Số thập phân : - Phân số thập phân là phân số có mẫu là lũy thừa của 10 - Số thập phân gồm 2 phần: + Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy + Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy - Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân Bài tập áp dụng: Bài 97/46SGK: Đổi ra mét ( viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi viết dưới dạng số thập phân ) 3dm 85cm 52mm = m 3 10 = 0,3 m = m 85 100 = 0,85 m = m 52 1000 = 0,052 m HOME HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Tiết 89 Bài 13 1/ Hỗn số : 2/ Số thập phân : - Phân số thập phân là phân số có mẫu là lũy thừa của 10 - Số thập phân gồm 2 phần: + Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy + Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy 3/ Phần trăm : Các phân số đều có mẫu là 100 3 100 107 100 ; ; . . . . Các phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với ký hiệu % 3 100 107 100 = 3% ; = 107 % ; Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng ký hiệu % ? 5 3,7 = 37 10 = 370 100 = 370% 6,3 0,34 = 63 10 = 630 100 = 630% = 34 100 = 34% HOME HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Những phân số nào có thể viết được dưới dạng hỗn số ? - Biết biểu diễn một phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại. - Hiểu và phân biệt được sự giống và khác nhau giữa số thập phân, phân số thập phân. BTVN: Hoµn thiÖn c¸c bµi trong SGK, SBT ChuÈn bÞ «n bµi thËt tèt, tiÕt sau luyÖn tËp HOME 22 7 34 11 Vµ Bài 95/46SGK: So s¸nh c¸c phân số? 22 7 1 7 = 3 34 11 1 11 = 3 CHÚC THẦY CÔ CÙNG CÁC EM LUÔN MẠNH KHỎE VÀ HẠNH PHÚC.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_13_hon_so_so_thap_phan_p.ppt