Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Trần Thị Dịu (Bản đẹp)

Muốn viết một phân số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số (gồm phần nguyên kèm theo phân số nhỏ hơn 1) , ta chia tử cho mẫu, thương tìm được là phần nguyên của hỗn số, số dư là tử của phân số kèm theo, còn mẫu giữ nguyên.

Chú ý : Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu " - " trước kết quả nhận được.

Số thập phân gồm hai phần:

-Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy;

-Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.

Số chữ số ở phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 05/04/2022 | Lượt xem: 138 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Trần Thị Dịu (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng các thầy cô giáo 
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Dịu 
Trường THCS Hồng Minh 
1 
 HS1. Em hãy cho ví dụ về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã được học ở bậc Tiểu học ? ( Mỗi loại cho 2 ví dụ ? ) 
kiểm tra bài cũ 
2 
1.Hỗn số 
tiết 89 
hỗn số.số thập phân.phần trăm. 
4 
7 
1 
3 
dư 
thương 
(đọc là một ba phần tư) 
Phần nguyên của 
Phần phân số của 
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số: 
Muốn viết một phân số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số (gồm phần nguyên kèm theo phân số nhỏ hơn 1) , ta chia tử cho mẫu, thương tìm được là phần nguyên của hỗn số, số dư là tử của phân số kèm theo , còn mẫu giữ nguyên. 
Viết phân số dưới dạng hỗn số: 
3 
1.Hỗn số 
tiết 89 
hỗn số.số thập phân.phần trăm. 
Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số : 
Muốn viết một hỗn số dưới dạng một phân số ta nhân phần nguyên với mẫu rồi cộng với tử , kết quả tìm được là tử của phân số, còn mẫu vẫn là mẫu đã cho . 
4 
1.Hỗn số 
tiết 89 
hỗn số.số thập phân.phần trăm. 
Số đối của 
Số đối của 
5 
1.Hỗn số 
tiết 89 
hỗn số.số thập phân.phần trăm. 
Số đối của 
Số đối của 
So sánh 
Chú ý : Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu " - " trước kết quả nhận được. 
Viết phân số sau dưới dạng hỗn số: 
Viết hỗn số sau dưới dạng phân số : 
6 
1.Hỗn số 
tiết 89 
hỗn số.số thập phân.phần trăm. 
Chú ý : Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu " - " trước kết quả nhận được. 
Câu 
Nội dung 
S 
Đ 
S 
1 
2 
3 
Đ hay S ? 
Trong các câu sau , câu nào đúng (Đ), câu nào sai (S) ? 
7 
1.Hỗn số 
tiết 89 
hỗn số.số thập phân.phần trăm. 
2.Số thập phân 
Cho các phân số : 
Phân số thập phân là gì ? 
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 . 
Các phân số : 
có thể viết là : 
và gọi là các phân số thập phân. 
Em có nhận xét gì về mẫu của các phân số đã cho ? 
Các phân số thập phân có thể viết dưới dạng số thập phân: 
0,073 
0,0164 
Số chữ số ở phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân. 
Số thập phân gồm hai phần: 
- Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy ; 
- Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy. 
8 
1.Hỗn số 
tiết 89 
hỗn số.số thập phân.phần trăm. 
2.Số thập phân 
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 . 
0,07 = 
- 2, 013 = 
Số thập phân gồm hai phần: 
- Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy ; 
- Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy. 
Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 
?3 
Số chữ số ở phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân. 
Viết các số thập phân dưới dạng phân số : 
?4 
1,21 = 
0,27 
- 0, 013 
0, 00261 
9 
1.Hỗn số 
tiết 89 
hỗn số.số thập phân.phần trăm. 
2.Số thập phân 
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 . 
Số thập phân gồm hai phần: 
- Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy ; 
- Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy. 
Số chữ số ở phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân. 
3.Phần trăm 
Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu % . 
 Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng kí hiệu %: 
?5 
10 
1.Hỗn số 
tiết 89 
hỗn số.số thập phân.phần trăm. 
2.Số thập phân 
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 . 
Phần chơi gồm 5 câu hỏi , các đội chơi có thời gian suy nghĩ để trả lời mỗi câu hỏi là 10 giây 
( đáp án của các đội được ghi vào bảng con). Đúng mỗi câu hỏi các đội chơi sẽ dành được 2 điểm . 
Sau 5 câu hỏi đội chơi nào dành được bao nhiêu điểm thì mỗi thành viên trong đội sẽ có số điểm tương ứng với số điểm mà đội chơi của mình dành được . 
Đội xuất sắc là đội trả lời đúng cả 5 câu hỏi và mỗi thành viên trong đội sẽ được thưởng thêm một điểm 10. 
3.Phần trăm 
Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu % . 
Trò chơi thi giải toán 
luật chơi 
Số thập phân gồm hai phần: 
- Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy ; 
- Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy. 
11 
A 
Đúng 
B 
Sai 
1) Viết : - 4,5 = - 4 + 0,5 . Đúng hay sai? 
 B 
Sai 
hỗn số.số thập phân.phần trăm. 
tiết 89 
2010 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
0 
Hết giờ 
- 4,5 = - 4 + (-0,5) 
12 
A 
Đúng 
B 
Sai 
 A 
Đúng 
tiết 89 
hỗn số.số thập phân.phần trăm. 
2010 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
0 
Hết giờ 
13 
A 
B 
 A 
c 
tiết 89 
hỗn số.số thập phân.phần trăm. 
2010 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
0 
Hết giờ 
14 
A 
Đúng 
B 
Sai 
 A 
Đúng 
tiết 89 
hỗn số.số thập phân.phần trăm. 
2010 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
0 
Hết giờ 
15 
A 
Đúng 
B 
Sai 
 A 
Đúng 
tiết 89 
hỗn số.số thập phân.phần trăm. 
2010 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
0 
Hết giờ 
16 
1.Hỗn số 
tiết 89 
hỗn số.số thập phân.phần trăm. 
2.Số thập phân 
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 . 
Số thập phân gồm hai phần: 
- Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy ; 
- Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy. 
3.Phần trăm 
Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu % . 
hướng dẫn học ở nhà 
- Học bài , nắm vững cách viết phân số dưới dạng hỗn số, số thập phân , phần trăm và ngược lại. 
- Làm các bài tập 94, 95 96, 99 SGK. 
- Làm các bài tập 111, 112, 113 SBT. 
17 
Chúc các quý vị đại biểu cùng các thầy cô giáo mạnh khoẻ hạnh phúc 
18 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_13_hon_so_so_thap_phan_p.ppt
Bài giảng liên quan