Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó - Nguyễn Trọng Tuấn
Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước ?
- Xem lại lí thuyết
- Học thuộc quy tắc
- Hoàn thành các bài tập :
+ Từ 126 đến 131 (SGK/ 54-55)
+ 130; 133 (SBT/24)
- Xem trước phần luyện tập – tiết sau mang máy tính bỏ túi .
Phòng giáo dục & đào tạo Huy ỆN CƯMGAR Trường THCS hO ÀNG VĂN THỤ HỘI THI GIÁO ÁN GIỎI CẤP HUYỆN Giỏo viờn : NGUYỄN TRỌNG TUẤN Mụn : TOÁN - 6 Năm học : 2011 - 2012 Tập thể lớp 6 chào mừng thầy cụ đến dự giờ , thăm lớp , kớnh chỳc thầy cụ luụn vui khỏe và thành cụng trong sự nghiệp“trồng người ”. Câu 1 : Muốn tìm của b cho trước ta làm nh ư thế nào ? Áp dụng: Tìm của 4 800 đồng. Kiểm tra bài cũ Câu 2 : Tìm x biết: Câu 1 : Muốn tìm của b cho trước , ta tính b . (m, n N;n o) Tr ả lời Áp dụng: của 4800 đ ồng là: 4800 = 3200(đồng) . Câu 2 : Số học 6 Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó số học sinh của lớp 6A là 27 bạn. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh ? Suy ra Gọi số học sinh của lớp 6A là x (x N* ) Ta có s ố học sinh của lớp 6A bằng 27 là: Vậy lớp 6A có 45 học sinh Bài toán : 1.Ví dụ : Giải Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Suy ra Gọi số học sinh của lớp 6A là x (x N* ) Ta có s ố học sinh của lớp 6A bằng 27 là: Vậy lớp 6A có 45 học sinh Bài toán : 1.Ví dụ : Giải 2. Quy tắc: Muốn tìm một số biết của s ố đú bằng a, ta tính ( m, n N * ) Quy tắc Hay của x bằng a th ì (m, n N* ) Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Suy ra Gọi số học sinh của lớp 6A là x (x N* ) Ta có s ố học sinh của lớp 6A bằng 27 là: Vậy lớp 6A có 45 học sinh Bài toán : 1.Ví dụ: Giải : 2. Quy tắc : Muốn tìm một số biết của s ố đú bằng a, ta tính (m,n N * ) Tìm một số biết của s ố đú bằng 14 ?1 b. Tìm một số biết của s ố đú bằng a. Số cần tìm là 14: 14 = 49 = . Giải b. Số cần tìm là : = : = = . Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Suy ra Gọi số học sinh của lớp 6A là x (x N* ) Ta có s ố học sinh của lớp 6A bằng 27 là: Vậy lớp 6A có 45 học sinh Bài toán : 1.Ví dụ : Giải 2. Quy tắc Muốn tìm một số biết của s ố đú bằng a, ta tính (m,n N * ) ?1 số bi của Hùng là 6 viên . Thế th ì Hùng có bao nhiêu viên bi ? Giải Số bi của Hùng là : 6 : = 6. = 21 ( viên ) Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Suy ra Gọi số học sinh của lớp 6A là x (x N* ) Ta có s ố học sinh của lớp 6A bằng 27 là: Vậy lớp 6A có 45 học sinh Bài toán : 1.Ví dụ: Giải 2. Quy tắc: Muốn tìm một số biết của s ố đú bằng a, ta tính (m,n N * ) ?1 ? 2. Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước ? Đã dùng 350lít Còn dung tích bể - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Bể nước dung tích bể Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Suy ra Gọi số học sinh của lớp 6A là x (x N* ) Ta có s ố học sinh của lớp 6A bằng 27 là: Vậy lớp 6A có 45 học sinh Bài toán: 1.Ví dụ Giải 2. Quy tắc: Muốn tìm một số biết của s ố đú bằng a, ta tính (m,n N * ) ?1 ? 2. Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước ? 1- = (dung tích bể) Đã dùng 350(lít) Còn (dung tích bể ) - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - ( dung tích bể ) 350 : = 350. = 1000 (lít) Bể chứa được số lít nước là : Lượng nước đã dùng chiếm số phần của bể là: Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Suy ra Gọi số học sinh của lớp 6A là x (x N* ) Ta có s ố học sinh của lớp 6A bằng 27 là: Vậy lớp 6A có 45 học sinh Bài toán : 1.Ví dụ: Giải 2. Quy tắc: Muốn tìm một số biết của s ố đú bằng a, ta tính (m,n N * ) ?1 1. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau Tìm một số biết : a) của số đú bằng 7,2 b) của s ố đú bằng -5 7 50 ) 5 ( : 7 10 C. - = - Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó 2. Em hãy đ iền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để đư ợc đáp án đ úng : a. Muốn tìm của số a cho trước ( x,y N và y o ) ta tính ... b. Muốn tìm . ta lấy số đ ó nhân với phân số . c. Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính . (m, n N*) d. Muốn tìm ta lấy a chia cho phân số đã biết . Phiếu học tập một số biết gi á trị phân số của nó bằng a phân số của một số cho trước a : a . Suy ra Gọi số học sinh của lớp 6A là x (x N* ) Ta có s ố học sinh của lớp 6A bằng 27 là: Vậy lớp 6A có 45 học sinh Bài toán: 1.Ví dụ : Giải 2. Quy tắc : Muốn tìm một số biết của s ố đú bằng a, ta tính (m,n N * ) ?1 Bài tập 127 (sgk) Hoạt đ ộng nhóm Biết rằng 13,32 . 7 = 93,24 (1) 93,24 : 3 = 31,08 (2) Không cần làm phép tính, hãy: a. Tìm một số, biết của s ố đú bằng 13,32 b. Tìm một số, biết của s ố đú bằng 31,08 Số cần tìm là 13,32 : =13,32. = ( theo 1) = 31,08 ( theo 2) Số cần tìm là 31,08 : = 31,08. = ( suy từ 2) = 13,32 ( suy từ 1) Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Suy ra Gọi số học sinh của lớp 6A là x (x N* ) Ta có s ố học sinh của lớp 6A bằng 27 là: Vậy lớp 6A có 45 học sinh Bài toán: 1.Ví dụ: Giải 2 . Quy tắc: Muốn tìm một số biết của s ố đú bằng a, ta tính (m,n N * ) ?1 Trong sữa có 4,5% bơ. Tính lượng sữa trong một chai , biết rằng lượng bơ trong chai sữa này là 18g Lời giải Ta có 4,5% của lượng sữa trong chai là 18g. Vậy lượng sữa trong chai là: Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Suy ra Gọi số học sinh của lớp 6A là x (x N* ) Ta có s ố học sinh của lớp 6A bằng 27 là: Vậy lớp 6A có 45 học sinh Bài toán: 1.Ví dụ: Giải 2. Quy tắc: Muốn tìm một số biết của s ố đú bằng a, ta tính (m,n N * ) ?1 - Xem lại lí thuyết - Học thuộc quy tắc - Hoàn thành các bài tập : + Từ 126 đến 131 (SGK/ 54-55) + 130; 133 (SBT/24) - Xem trước phần luyện tập – tiết sau mang máy tính bỏ túi . Hướng dẫn về nhà Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Xem lại lí thuyết Học thuộc quy tắc Hoàn thành các bài tập : + Từ 126 đ ến 131 (SGK/ tr.54-55 ) + 130; 133 (SBT/tr.24 ) - Xem trước phần luyện tập – tiết sau mang máy tính bỏ túi . Hướng dẫn về nh à và các em học sinh Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô Chúc thầy cô mạnh khoẻ và thành đạt, chúc các em học giỏi , chăm ngoan .
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_15_tim_mot_so_biet_gia_t.ppt