Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó - Trần Thị Thanh Hương

1. Kiến thức : Học sinh cần hiểu rõ về :

 - Phép chia một phân số cho một phân số

 - Qui tắc tìm một số biết gía trị một phân số của nó

2. Kỹ năng :

 - Thực hành phép chia

 - Vận dụng qui tắc tìm một số biết gía trị một phân số của nó giải một số

 bài tóan thực tiễn

3. Thái độ :

 - Cẩn thận trong tính toán

 - Phân biệt được hai bài toán :

 + Tìm giá trị phân số của một số cho trước

 + Tìm một số biết gía trị một phân số của nó giải một số bài tóan thực tiễn

4.Phương pháp: Phân tích – Tổng hợp

 

ppt18 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 05/04/2022 | Lượt xem: 86 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó - Trần Thị Thanh Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG 
 Thành phố ĐÀ LẠT 
GIÁO VIÊN THIẾT KẾ : Trần Thị Thanh Hương 
1. Kiến thức : Học sinh cần hiểu rõ về : 
 - Phép chia một phân số cho một phân số 
 - Qui tắc tìm một số biết gía trị một phân số của nó 
2. Kỹ năng : 
 - Thực hành phép chia 
 - Vận dụng qui tắc tìm một số biết gía trị một phân số của nó giải một số 
 bài tóan thực tiễn 
3. Thái độ : 
 - Cẩn thận trong tính toán 
 - Phân biệt được hai bài toán : 
 + Tìm giá trị phân số của một số cho trước 
 + Tìm một số biết gía trị một phân số của nó giải một số bài tóan thực tiễn 
4. Phương pháp : Phân tích – Tổng hợp 
 A. MỤC TIÊU : 
- Giáo viên : 
 Chuẩn bị phòng máy 
 Bài giảng điện tử 
- Học sinh : 
 Ôn : Qui tắc chia một phân số cho một phân số 
 Qui tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó 
 B. SỰ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 
 HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ 
 HOẠT ĐỘNG 2: Tìm tòi ,phát hiện kiến thức mới : 
 Tìm một số biết gía trị một phân số của nó 
 HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập 
 Vận dụng qui tắc tìm một số biết gía trị một phân số của nó 
 giải một số bài tóan thực tiễn 
 HOẠT ĐỘNG 4: Dặn dò, hướng dẫn học ở nhà 
 C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ 
 HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ 
Nêu qui tắc chia một phân số cho một phân số, chia một số nguyên cho một phân số 
 Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với nghịch đảo của số chia 
Câu hỏi 1 : 
= 
a 
b 
: 
c 
d 
a 
b 
d 
c 
. 
a 
: 
c 
d 
= 
a 
. 
d 
c 
= 
a . d 
c 
 Tính : 
27 
: 
3 
5 
27 
: 
3 
5 
27 
. 
5 
3 
= 
= 45 
 HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ 
Câu hỏi 2 : 
Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước 
Muốn tìm của một số b 
cho trước, ta tính b . 
m 
n 
m 
n 
( m, n  N và n ≠ 0 ) 
 Tìm của 27 
3 
5 
27 
. 
3 
5 
27 . 3 
5 
= 
3 
5 
của 27 bằng : 
= 20,25 
của 27 bằng 20,25 
3 
5 
20,25 là giá trị củaphân số 
3 
5 
 HOẠT ĐỘNG 2 : Tìm tòi, phát hiện kiến thức mới : 
Tìm một số biết của nó bằng 20,25 
3 
5 
 Tìm một số biết gía trị một phân số của nó  
Tiết 97 : TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ 
1. Bài toán : ( SGK trang 53 ) 
Làm thế nào để tìm một số biết giá trị một phân số của nó ? 
 3 học sinh đọc bài toán SGK trang 53 
 Tóm tắt bài toán và ghi một ý của bài toán 
 số HS lớp 6A là 27 bạn 
3 
5 
x 
Tìm số HS của lớp 6A tức là tìm một số biết của nó bằng 27 . Ta gọi số phải tìm là a,b,x,y, 
3 
5 
Có nghĩa là tìm của x . 
3 
5 
? Tìm của x . 
3 
5 
? Kết luận gì ? 
 của x bằng 
3 
5 
 . x 
3 
5 
 . x = 27 
3 
5 
 Biết của x bằng 27 
3 
5 
? Tìm x 
x = 27 : 
3 
5 
 Số HS lớp 6A được tính bằng cách lấy 27 chia cho 
3 
5 
 Lời giải : 
 Số học sinh của lớp 6A là : 
 27 : = 45 ( HS) 
3 
5 
 Trả lời : Lớp 6A có 45 học sinh 
2. Qui tắc : ( SGK trang 54 ) 
Muốn tìm một số biết của nó 
bằng a, ta tính a : 
m 
n 
m 
n 
( m, n  N* ) 
 HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện tập  Vận dụng qui tắc tìm một số biết gía trị một phân số của nó giải một số bài toán thực tiễn  
Bài 1 
Bài kiểm tra số học lớp 6B ( bài số 2 ) có 40 em trên trung bình, cô đã tính kết quả thống kê đạt 80 % . Các em có biết được lớp 6B có bao nhiêu số học sinh không ? 
 40 em trên trung bình và kết quả thống kê đạt 80 % số học sinh của lớp 6B 
Số học sinh của lớp 6B là : 
 40 : 80 % = ? 
 Để có hướng giải bài toán, em căn cứ vào điều kiện nào của bài toán ? 
? 
 Khi đó ta hiểu như thế nào ? 
? 
 Vậy tính được số học sinh của lớp 6B 
 bằng cách nào ? 
? 
 Hãy trình bày lời giải bài toán 
? 
 Lời giải : 
 Số học sinh của lớp 6B là : 
 40: 80 % = 50 ( HS) 
 Trả lời : Lớp 6A có 50 học sinh 
 80 % số học sinh của lớp 6B là 40 em 
LUYỆN TẬP 
LUYỆN TẬP 
Bài 2 
Tìm một số biết của nó bằng 7,2 
2 
3 
Lời giải của bạn An như sau : 
( Bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của nó , biết 7,2 là một giá trị của phân 
số ) 
 Số phải tìm là : 
 7,2 : = 10,8 
2 
3 
2 
3 
Lời giải của bạn Bích như sau : 
( Bài toán tìm giá trị một phân số của một số cho trước ) 
 Số phải tìm là : 
 7,2 . = 4,8 
2 
3 
 Bạn đồng ý với lời giải của bạn nào ? 
Hãy đặt một bài toán từ các số liệu này mà không làm mất ý nghĩa của bài toán ? 
An đúng 
Bích sai 
LUYỆN TẬP 
Bài 2 
Tìm một số biết của nó bằng 
2 
5 
3 
-2 
3 
Số phải tìm bằng : 
 A. 3 
 B. 8,5 
 C. - 8,5 
 D. 
-2 
17 
( Bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của nó , biết 
 là một giá trị của phân số 
Số phải tìm bằng : 
17 
 5 
-2 
3 
-2 
17 
2 
5 
3 
-2 
3 
: 
= 
-2 
3 
: 
17 
 5 
= 
Các em đã đúng 
 HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn học ở nhà  * Học bài trong vở ghi và SGK   
* Hướng dẫn giải bài : ?2 – SGK trang 54 
3 
5 
1 
2 
Bài toán : Tìm chu vi và diện tích hình chữ nhật biết của chiều dài bằng 120m và chiều rộng bằng của chiều dài 
* 
 Hướng dẫn bài ?2 – SGK trang 54 
350 lít 
13 
20 
của bể 
Hỏi bể chứa 
bao nhiêu 
lít nước 
khi đầy bể ? 
? Tìm hướng giải ? 
? Sau khi đã dùng 350 lít tức là dùng hết bao nhiêu phần của bể ? 
? Phân số biểu thị khi bể đầy nước ? 
? Phân số biểu thị lượng nước đã dùng ? 
? Xét sự liên hệ giữa 350 và 
? Tìm dung tích của bể ? 
20 
20 
7 
20 
350 là giá trị của phân số 
7 
20 
Tìm một số biết của nó bằng 350 
7 
20 
 Trình bày lời giải bài toán vào vở ghi 
 ( BTVN ) 
20 
20 
13 
20 
- 
1 - 
13 
20 
= 
7 
20 
( của bể ) 
= 
 Hướng dẫn bài toán : Tìm chu vi và diện tích hình chữ nhật biết của chiều dài bằng 120m và chiều rộng bằng của chiều dài 
3 
5 
1 
2 
Chu vi = ( D + R ) . 2 
Dài : 
Tìm một số biết của nó bằng 120 
3 
5 
Rộng : 
 Tìm của chiều dài 
3 
5 
 của chiều dài 
1 
2 
Diện tích = D . R 
Dài 
Rộng 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_15_tim_mot_so_biet_gia_t.ppt
Bài giảng liên quan