Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 17: Biểu đồ phần trăm (Bản mới)

Để nêu bật hình ảnh và có thể so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, người ta dùng biểu đồ phần trăm.

Biểu đồ phần trăm thường được biểu diễn dưới dạng cột, ô vuông.

Ví dụ (SGK/60)

Sơ kết học kỳ I, một trường có 60% số học sinh đạt hạnh kiểm tốt, 35% đạt hạnh kiểm khá, còn lại là trung bình. Hãy biểu diễn các số liệu trên dưới dạng biểu đồ phần trăm.

?(SGK/61)

Để đi từ nhà đến trường, trong số 40 học sinh lớp 6B có 6 bạn đi xe buýt, 15 bạn đi xe đạp, số còn lại đi bộ. Hãy tính tỉ số phần trăm số học sinh lớp 6B đi xe buýt, xe đạp, đi bộ so với số học sinh cả lớp, rồi biểu diễn bằng biểu đồ cột.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 241 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 17: Biểu đồ phần trăm (Bản mới), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ 
1 
KIỂM TRA BÀI CŨ: 
Viết tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm : 
Viết các tỉ số sau dưới dạng tỉ số phần trăm : 
. 
= 15% 
= 37,5 % 
= 47,5 % 
2 
 §17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM 
Để nêu bật hình ảnh và có thể so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng , người ta dùng biểu đồ phần trăm . 
Biểu đồ phần trăm thường được biểu diễn dưới dạng cột , ô vuông . 
Tiết 102: 
3 
§17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM 
Ví dụ (SGK/60) 
Sơ kết học kỳ I, một trường có 60% số học sinh đạt hạnh kiểm tốt , 35% đạt hạnh kiểm khá , còn lại là trung bình . Hãy biểu diễn các số liệu trên dưới dạng biểu đồ phần trăm . 
Hạnh kiểm 
Tốt 
Khá 
TB 
Phần trăm 
60% 
35% 
5% 
4 
BIỂU ĐỒ CỘT SỐ PHẦN TRĂM HẠNH KIỂM 
60 
35 
5 
0 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
70 
Tốt 
Khá 
TB 
Tốt 
Khá 
TB 
Phần trăm 
Hạnh kiểm 
5 
BIỂU ĐỒ Ô VUÔNG SỐ PHẦN TRĂM HẠNH KIỂM 
60% 
( Tốt ) 
5% 
(TB) 
35% 
( Khá ) 
6 
HOẠT ĐỘNG NHÓM 
? (SGK/61) 
Để đi từ nhà đến trường , trong số 40 học sinh lớp 6B có 6 bạn đi xe buýt , 15 bạn đi xe đạp , số còn lại đi bộ . Hãy tính tỉ số phần trăm số học sinh lớp 6B đi xe buýt , xe đạp , đi bộ so với số học sinh cả lớp , rồi biểu diễn bằng biểu đồ cột . 
Tỉ số phần trăm số học sinh đi xe buýt : 
	 6 : 40 .100% = 15% 
Tỉ số phần trăm số học sinh đi xe đạp : 
	 15 : 40 . 100% = 37,5% 
Tỉ số phần trăm số học sinh đi bộ : 
	 19 : 40 .100% = 47,5% 
Phương tiện 
Xe buýt 
Xe đạp 
Đi bộ 
Phần trăm 
15% 
37,5% 
47,5% 
7 
BIỂU ĐỒ CỘT  SỐ PHẦN TRĂM HỌC SINH ĐI BẰNG CÁC PHƯƠNG TIỆN 
15% 
47,5% 
37,5% 
0 
5 
10 
15 
20 
25 
30 
35 
40 
45 
50 
Xe buýt 
Xe đạp 
Đi bộ 
Xe buýt 
Xe đạp 
Đi bộ 
8 
BIỂU ĐỒ Ô VUÔNG SỐ PHẦN TRĂM HỌC SINH ĐI BẰNG CÁC PHƯƠNG TIỆN 
Đi bộ 
47,5% 
Đi xe đạp 
 37,5% 
Đi xe buýt 
 15% 
9 
BIỂU ĐỒ CỘT (3D) SỐ PHẦN TRĂM HẠNH KIỂM 
60% 
35% 
5% 
0 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
Tốt 
Khá 
TB 
Tốt 
Khá 
TB 
10 
CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ  
Tốt 
(60%) 
Khá 
(35%) 
TB 
(5%) 
BIỂU ĐỒ CỘT 
BIỂU ĐỒ Ô VUÔNG 
11 
BIỂU ĐỒ PHÂN LOẠI HỌC LỰC HỌC SINH KHỐI LỚP 6 
Tính tỉ số phần trăm các loại học lực của học sinh khối lớp 6. 
 Tổng số học sinh khối lớp 6: 
30 + 100 + 85 + 35 = 250 ( hs ) 
Tỉ số phần trăm số học sinh giỏi : 
(30 : 250).100% = 12% 
Giải : 
Bài tập : 
12 
Tỉ số phần trăm học sinh khá là: 
(100 : 250) . 100% = 40 % 
Tỉ số phần trăm học sinh TB là: 
(85 : 250) . 100% = 34 % 
Tỉ số học sinh Yếu là: 
(35 : 250) . 100%= 14 % 
13 
DẶN DÒ 
+) Làm bài tập : 150,151/SGK/61 
+) Bài tập làm thêm : 
Kết quả bài kiểm tra 1 tiết môn toán của lớp 6A như sau : 
Điểm 9; 10 có 7 bài 
Điểm 7; 8 có 11 bài 
Điểm 5; 6 có 18 bài 
Điểm dưới 5 có 4 bài . 
Hãy tính tỉ số phần trăm các loại điểm của lớp 6A, và biểu diễn biểu đồ phần trăm dưới dạng cột và hình quạt . 
14 
Chào tạm biệt 
Chúc sức khỏe quý thầy cô 
15 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_17_bieu_do_phan_tram_ban.ppt