Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 17: Biểu đồ phần trăm - Lê Đức Hoàng
Để đi từ nhà đến trường, trong số 40 học sinh lớp 6B có 6 bạn đi xe buýt, 15 bạn đi xe đạp, số còn lại đi bộ. Hãy tính tỉ số phần trăm số học sinh lớp 6B đi xe buýt, xe đạp, đi bộ so với số học sinh cả lớp rồi vẽ biểu đồ cột.
Hướng dẫn tự học ở nhà:
Nắm được cách đọc biểu đồ phần trăm dựa vào số liệu và ghi chú trên biểu đồ
Nắm được cách vẽ biểu đồ dạng cột và ô vuông
BTVN: 150, 151, 153 (SGK/ 61, 62)
BT bổ sung: Trong tổng kết HK I vừa qua lớp em có bao nhiêu HS đạt loại giỏi, loại khá, loại trung bình, loại yếu. Tính tỉ số phần trămmỗi loại so với tổng số HS của lớp
Trường THCS Phù Đổng , Chư Prông , Gia Lai Tieát 102: BI ỂU ĐỒ PHẦN TRĂM GV: Lê Đức Hoàng Kiểm tra bài cũ : Một trường học có 800 HS Số HS đạt hạnh kiểm tốt là 480 em , số HS đạt hạnh kiểm khá bằng số HS đạt hạnh kiểm tốt , còn lại là số HS đạt hạnh kiểm trung bình . a) Tính số HS đạt hạnh kiểm khá , hạnh kiểm trung bình . b) Tính tỉ số phần trăm của số HS đạt hạnh kiểm tốt , khá , trung bình so với tổng số HS toàn trường . Số HS đạt hạnh kiểm khá là : Số HS đạt hạnh kiểm trung bình là : b) Tỉ số phần trăm của số HS đạt hạnh kiểm tốt so với số HS toàn trường là : Số HS đạt hạnh kiểm trung bình so với số HS toàn trường là:100%-(60% + 35%) = 5% Số HS đạt hạnh kiểm khá so với số HS toàn trường là : 60% Tốt 35% Khá 5% (TB) Biểu đồ phần trăm dưới dạng ô vuông o 5 20 35 60 80 Số phần trăm Các loại hạnh kiểm Tốt Khá TB Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột 60% 35% 5% Tốt Khá Trung bình Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt Để đi từ nhà đến trường , trong số 40 học sinh lớp 6B có 6 bạn đi xe buýt , 15 bạn đi xe đạp , số còn lại đi bộ . Hãy tính tỉ số phần trăm số học sinh lớp 6B đi xe buýt , xe đạp , đi bộ so với số học sinh cả lớp rồi vẽ biểu đồ cột . ? Giải : Số HS đi bộ chiếm ( Số HS cả lớp ) Số HS đi xe buýt chiếm ( Số HS cả lớp ) Số HS đi xe đạp chiếm ( Số HS cả lớp ) Số phần trăm 15 37,5 30 47,5 60 Số học sinh Đi xe buýt Đi xe đạp Đi bộ 50% 35% 15% Tốt Kh á Trung bình Kết qủa xếp loại văn hoá 1 lớp : Số phần trăm 0 20 42,4 57,6 Thành thị Nông thôn Số dân thành thị , số dân nông thôn trên tổng số dân Cả nước Hà nội 23,48% thành thị 76,52% Nông thôn ( Số liệu điều tra ngày 1/4/1999) Hướng dẫn tự học ở nhà : - Nắm được cách đọc biểu đồ phần trăm dựa vào số liệu và ghi chú trên biểu đồ - Nắm được cách vẽ biểu đồ dạng cột và ô vuông - BTVN: 150, 151, 153 (SGK/ 61, 62) - BT bổ sung: Trong tổng kết HK I vừa qua lớp em có bao nhiêu HS đạt loại giỏi , loại khá , loại trung bình , loại yếu . Tính tỉ số phần trămmỗi loại so với tổng số HS của lớp
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_17_bieu_do_phan_tram_le.ppt