Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 2: Phân số bằng nhau (Chuẩn kĩ năng)
Hãy cho biết phân số tương ứng của 2 hình trên?
Hãy so sánh các tích cuả tử phân số này với mẫu phân số kia?
Ví dụ 1 : Các cặp phân số dưới đây có bằng nhau hay không? Vì sao?
Kiểm tra bài cũ Ph ầ n t ô m à u đỏ trong c á c h ì nh sau bi ể u di ễ n c á c ph â n s ố n à o? 1 4 7 16 4 9 a) b ) c) Th ự c hi ệ n c á c ph é p t í nh 7 . 8 = ? (- 2) . 5 = ? 5 . 6 = ? 9.(-3) = ? (-6) . (-4) = ? (-10) . 12 = ? 4 . 100 = ? (-7) . (-9) = ? 11 . 3 = ? 3 . (-8) = ? (-31) . (-11) = ? Bài 2: PHÂN SỐ BẰNG NHAU Hãy cho biết phân số tương ứng của 2 hình trên? 2 4 1 2 Nhìn hình em hãy so sánh 2 phân số này? Hai phân số bằng nhau Ví dụ: 1 3 2 6 = 1 4 2 8 = Cho 2 phân số bằng nhau: 2 1 4 2 = Hãy so sánh các tích cuả tử phân số này với mẫu phân số kia? Ta có: 2 . 2 = 4 Suy ra: 2 . 2 = 4 . 1 4 . 1 = 4 Tương tự,cho: 1 2 3 6 = Ta có: 1 . 6 = 6 3 . 2 = 6 Suy ra : 1 . 6 = 3 . 2 1. ĐỊNH NGHĨA : Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c a c b d 2. CÁC VÍ DỤ : Ví dụ 1 : C ác cặp phân số dưới đây có bằng nhau hay không? Vì sao? 1 2 7 14 và Ta có: 1 .14 =7 . 2 (=14) nên 1 2 7 14 = -3 9 5 -15 và Ta có: (-3) . (-15) = 5 . 9 (=45) nên -3 9 5 -15 = 2 -3 7 21 và Ta có: 2 . 21 = 7 . (-3) nên 2 -3 7 21 = Ví dụ 2: Tìm các số nguyên x,y.Biết : x 15 4 12 = 2 8 -3 y = Giải: x 15 4 12 = nên x .12 = 4 . 15 x .12 = 60 x = 5 Vậy : x = 5 2 8 -3 y = nên 2 .y = 8 . (-3) 2 .y = -24 y = -12 Vậy : y = -12 Giải: bài tập củng cố: Câu 1: H ãy chọn phát biểu đúng ? Giải thích vì sao? A) 1 2 3 5 = B) 4 3 8 6 = C) 5 6 2 7 = D) 8 -7 9 10 = Câu 2 : tìm các số nguyên x,y,z. Biết : a) 5 10 6 x = b) -3 y 2 -8 = c) z -3 2 4 = Câu 3 : Từ đẳng thức 6 . 14 = 7 . 12 , hãy lập các cặp phân số bằng nhau ? C â u 4 : Cho ph â n s ố .h ã y vi ế t ph â n s ố b ằ ng n ó v à c ó m ẫ u d ương? 4 -11 Hướng dẫn về nhà Xem l ạ i định nghĩa. Làm các bài tập sách giáo khoa trang 8-9. Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân số”.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_2_phan_so_bang_nhau_chua.ppt