Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 2: Phân số bằng nhau - Nguyễn Hồng Bốn

Các cặp phân số đó không bằng nhau vì trong hai tích a.d và b.c luôn có một tích là số dương và một tích là số âm.

Nếu ta đổi dấu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.

Các ví dụ:

Bài toán về so sánh hai phân số

Bài toán viết phân số về phân số có mẫu dương

Bài toán về tìm số

Bài toán về lập các cặp phân số bằng nhau

 

ppt16 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 02/04/2022 | Lượt xem: 139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 2: Phân số bằng nhau - Nguyễn Hồng Bốn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
số học 6 
trường trung học cơ sở phương liễu 
năm học 2009 - 2010 
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh 
5 6 7 8 9 10 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Trong cỏc cỏch viết sau đõy, cỏch viết nào cho ta phõn số? 
a) 
b) 
Người ta gọi với a, b Z, b 0 là một phân số, 
 a là tử(tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. 
≠ 
Cú 2 hỡnh chữ nhật giống nhau . 
Phần tô màu đ ỏ biểu diễn các phân số nào ? 
= 
Phần tô màu đ ỏ biểu diễn các phân số : 
và 
? 
3 
6 
1 
2 
3 
6 
1 
2 
 
 
Em hóy lấy cỏc vớ dụ khỏc về 2 phõn số bằng nhau và 
kiểm tra nhận xột này . 
 Vậy 
ta th ấy 
(=6) 
1. Đ ịnh nghĩa : 
PHÂN Số BằNG NHAU 
T iết 70 
b 
d 
a 
c 
b 
d 
a 
c 
 
 
nếu 
khi nào ? 
1. Đ ịnh nghĩa : 
PHÂN Số BằNG NHAU 
T iết 70 
a) Hai phân số v à có bằng nhau không ? 
2. Cỏc vớ dụ : 
3 
-6 
-1 
2 
vì (-1).(-6)=3. 2 
3 
-6 
-1 
2 
*) Bài toán về so sánh hai phân số 
(= 6) 
b 
d 
a 
c 
b 
d 
a 
c 
 
 
nếu 
vì (-1).(-6) = 3.2 
a) 
-6 
2 
3 
-1 
vì 1.(-5) ≠ 7.3 
b) 
-5 
3 
7 
1 
và 
1. Đ ịnh nghĩa : 
PHÂN Số BằNG NHAU 
T iết 70 
b 
d 
a 
c 
b 
d 
a 
c 
 
 
nếu 
2. Cỏc vớ dụ : 
*) Bài toán về so sánh hai phân số 
(= 6) 
1. 
Cỏc cặp phõn số sau đõy cú bằng nhau khụng ? 
và 
12 
3 
4 
 1 
a) 
và 
 8 
6 
3 
 2 
b) 
-15 
9 
5 
 -3 
c) 
và 
9 
-12 
3 
 4 
d) 
và 
≠ 
≠ 
2. 
Cú thể khẳng định ngay cỏc cặp phõn số sau đõy khụng bằng nhau , tại sao ? 
và 
5 
2 
5 
 -2 
a) 
và 
 20 
5 
-21 
 4 
b) 
-10 
7 
-11 
 -9 
c) 
và 
≠ 
≠ 
≠ 
Trả lời: Cỏc cặp phõn số đú khụng bằng nhau vỡ trong hai tớch a.d và b.c luụn cú một tớch là số dương và một tớch là số õm . 
1. Đ ịnh nghĩa : 
PHÂN Số BằNG NHAU 
T iết 70 
b 
d 
a 
c 
b 
d 
a 
c 
 
 
nếu 
2. Cỏc vớ dụ : 
*) Bài toán về so sánh hai phân số 
Bài 8(SGK/9) Với hai số nguyên a và b(b 0). Chứng minh : 
vì a.b = (-b). (-a) 
vì (- a).b = (-b). a 
1. Đ ịnh nghĩa : 
PHÂN Số BằNG NHAU 
T iết 70 
b 
d 
a 
c 
b 
d 
a 
c 
 
 
nếu 
2. Cỏc vớ dụ : 
*) Bài toán về so sánh hai phân số 
Nhận xét : Nếu ta đ ổi dấu cả tử và mẫu của một phân số th ì ta đư ợc một phân số mới bằng phân số đã cho . 
*) Bài toán viết phân số về phân số có mẫu dương 
1. Đ ịnh nghĩa : 
PHÂN Số BằNG NHAU 
T iết 70 
b 
d 
a 
c 
b 
d 
a 
c 
 
 
nếu 
2. Cỏc vớ dụ : 
*) Bài toán về so sánh hai phân số 
Nhận xét : Nếu ta đ ổi dấu cả tử và mẫu của một phân số th ì ta đư ợc một phân số mới bằng phân số đã cho . 
Bài 9(SGK/9) Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu dương : 
Tỡm số nguyờn x, biết : 
 8 
10 
4 
 x 
= 
Giải : 
nờn x . 8 = 4 . 10 
 8 
10 
4 
 x 
= 
Suy ra : x = 
8 
 4 . 10 
Vỡ 
*) Bài toán về tìm số 
1. Đ ịnh nghĩa : 
PHÂN Số BằNG NHAU 
T iết 70 
b 
d 
a 
c 
b 
d 
a 
c 
 
 
nếu 
2. Cỏc vớ dụ : 
*) Bài toán về so sánh hai phân số 
 = 5 
*) Bài toán viết phân số về phân số có mẫu dương 
*) Bài toán viết phân số về phân số có mẫu dương 
*) Bài toán về tìm số 
1. Đ ịnh nghĩa : 
PHÂN Số BằNG NHAU 
T iết 70 
b 
d 
a 
c 
b 
d 
a 
c 
 
 
nếu 
2. Cỏc vớ dụ : 
*) Bài toán về so sánh hai phân số 
*) Bài toán về lập các cặp phân số bằng nhau 
Bài 10(SGK/9) Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 , ta có thể lập đư ợc các cặp phân số bằng nhau nh ư sau : 
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2. 
3 
1 
6 
2 
= 
3 
6 
1 
2 
= 
2 
1 
6 
3 
= 
2 
6 
1 
3 
= 
3 2 
6 4 
= 
3 6 
2 4 
= 
4 2 
6 3 
= 
3 
6 
2 
4 
= 
Trò chơI giảI ô chữ 
Luật chơi 
Có một ô chữ gồm 15 chữ cái 
Có 8 câu hỏi mỗi câu hỏi tương ứng với một chữ cái. 
Sau khi nêu câu hỏi đội nào giơ tay trước thì đội đó được quyền trả lời. 
Nếu giơ tay mà không trả lời ngay thì quyền trả lời thuộc về đội kia. 
Mỗi một thành viên chỉ được 1 câu. 
Mỗi chữ cái tìm thấy trong ô chữ được tính là 10 điểm. 
Nếu 1 câu trả lời mà chữ cái đó cùng xuất hiện ở 2 hoặc 3 ô thì được tính 20 điểm hoặc30 điểm. 
Từ sau câu hỏi số 5 đến câu thứ 7 các đội được quyền trả lời câu có trong ô chữ. 
 Trả lời đúng được tính 10 điểm. 
Trả lời đúng câu hỏi phụ được tính 10 điểm. 
H 
O 
C 
H 
O 
C 
N 
Ư 
A 
H 
Ọ 
C 
M 
A 
I 
A. Giỏ trị x thỏa món là : 
H. Phõn số bằng phõn số là : 
2 
2 
I. Viết phõn số về phõn số cú mẫu dương là : 
C. Giỏ trị y thỏa món là : 
-7 
-7 
N. Giỏ trị x thỏa món là : 
M . Phõn số bằng phõn số là : 
Ư . Viết phõn số về phõn số cú mẫu dương là : 
O. Giỏ trị y thỏa món là : 
3 
-6 
H 
Ọ 
C 
H 
Ọ 
N 
Ữ 
H 
C 
à 
I 
-7 
C 
A 
O 
M 
Đội B 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
70 
80 
90 
100 
Đội A 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
70 
80 
90 
100 
Trò chơI giảI ô chữ 
*) Bài toán viết phân số về phân số có mẫu dương 
*) Bài toán về tìm số 
1. Đ ịnh nghĩa : 
PHÂN Số BằNG NHAU 
T iết 70 
b 
d 
a 
c 
b 
d 
a 
c 
 
 
nếu 
2. Cỏc vớ dụ : 
*) Bài toán về so sánh hai phân số 
*) Bài toán về lập các cặp phân số bằng nhau 
Ghi nhớ 
Hướng dẫn học ở nh à 
Làm các bài tập số 6, 7 (SGK/8, 9); bài tập từ số 6 đ ến 14 (SBT/4, 5) . 
Nghiờn cứu trước bài học tính chất cơ bản của phân số . 
Bài 14 (SBT/5). Tìm các số nguyên x, y, biết : 
nên x . y = 3 . 4 = 12 
x 
y 
1 
12 
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_2_phan_so_bang_nhau_nguy.ppt
Bài giảng liên quan