Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 2: Phân số bằng nhau - Nguyễn Thị Sum
Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó.
Bài vừa học:
Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau.
Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau.
Làm bài tập 10/9 SGK, 9,10,11,14,15/4,5 SBT.
SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN Môn:Số học 6 GV: Nguyễn Thị Sum Trường THCS & THPT Chu Văn An - Đồng Xuân - Năm học 2011 - 2012 HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TỈNH Tiết 73 - Bài 2 : PHÂN SỐ BẰNG NHAU KiÓm tra bµi cò Câu hỏi: Trả lời : 1) Nêu khái niệm phân số. 2) Viết các phép chia sau dưới dạng phân số: a) (-3) : (-5) b) -4 : 7 ? 1/ Phân số là số có dạng với , a là tử số, b là mẫu số của phân số. = PHÂN SỐ BẰNG NHAU Tiết 73 §2 1. Định nghĩa: Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 2. Các ví dụ : 3. 8 1 .6 a.d = b.c = 3. 2 8. 5 a) Ví dụ 1 : vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24 ) vì 3. 7 5.(- 4) = (-3).(-8) = 24 4.6 = 24 3.7 = 21 5. (-4) = - 20 PHÂN SỐ BẰNG NHAU Tiết 73§2 ?1 b) và c) và d) và a) và Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? Gi¶i: vì 1. 12 = 4.3(= 12) vì 2. 8 3. 6 vì (-3).(-15)=5.9 (= 45) vì 4. 9 3.(- 12) PHÂN SỐ BẰNG NHAU Tiết 73 §2 ?2 và và và Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao? Gi¶i: Có thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì hai tích khác dấu. PHÂN SỐ BẰNG NHAU Tiết 73§2 1.Định nghĩa: a) Ví dụ 1 : vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) vì 3. 7 5.(- 4) = Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 2. Các ví dụ : a.d = b.c b)Ví dụ 2: Tìm số nguyên x, biết: Gi¶i Vì nên x . 28 = 4.21 Suy ra Bài tập 6/8 SGK Tìm các số nguyên x và y, biết: a) Vì nên x . 21 = 7 . 6 Suy ra Gi¶i: b) Vì nên - 5 . 28 = y.20 Suy ra §2. Bài tập 7/8 SGK Điền số thích hợp vào ô vuông: PHÂN SỐ BẰNG NHAU c) a) Tiết 73 Tiết 73§2 THẢO LUẬN NHÓM Bài tập 8/9 SGK Cho hai số nguyên a và b ( ). Chứng tỏ các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau: PHÂN SỐ BẰNG NHAU b) và a) và b) Gi¶i: a) Vì nên a.b = (-a).(-b) = (-b). (-a) Vì (-a).b = a.(-b) = (-b). a Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó. nên Tiết 73§2 Bài tập 9/9 SGK Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương: PHÂN SỐ BẰNG NHAU Gi¶i: C©u 1: NÕu th× x b»ng bao nhiªu ? A. x = 4 B. x = 6 C. x = 8 D. x = 10 C. X= 8 TR Ò CHƠI : Ai nhanh hơn? C©u 2: CÆp ph©n sè b»ng nhau lµ vµ vµ vµ vµ vµ TR Ò CHƠI : Ai nhanh hơn? C©u 3: NÕu x lµ sè nguyªn ©m vµ th× x b»ng A. -3 B. -6 C. -12 D. -36 B. - 6 TR Ò CHƠI : Ai nhanh hơn? C©u 4: T×m x, y Z tho¶ m·n x 1 -1 5 -5 y -5 5 -1 1 TR Ò CHƠI : Ai nhanh hơn? C©u 5: L ập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 3.4 = 2.6 3 4 2 6 3 4 6 2 4 3 2 6 4 3 6 2 TR Ò CHƠI : Ai nhanh hơn? HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài tập 10/9 SGK Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các phân số bằng nhau như sau: 2 3 1 6 2 3 1 6 2 3 1 6 2 3 1 6 Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2 1.Định nghĩa: a) Ví dụ 1 : vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) vì 3. 7 5.(- 4) = Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 2. Các ví dụ : a.d = b.c b)Ví dụ 2: Tìm số nguyên x, biết: Gi¶i Vì nên x . 28 = 4.21 Suy ra CỦNG CỐ: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài vừa học: Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau. Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau. Làm bài tập 10/9 SGK, 9,10,11,14,15/4,5 SBT. Bài sắp học: + Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân số”. + Làm ?1/ 9 SGK : Giải thích vì sao : Chóc C¸c Em Häc Giái Chóc QuÝ ThÇy C« Kháe
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_2_phan_so_bang_nhau_nguy.ppt
- countdown_0015_1.swf
- countdown_0015_2.swf
- Dem nguoc (xanh).SWF.swf