Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 6: So sánh phân số (Bản mới)

Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi sau:

Phần màu xanh của hình vuông biểu diễn bởi phân số nào?

Phần màu đỏ của hình vuông biểu diễn bởi phân số?

So sánh phần màu xanh và phần màu đỏ rồi rút ra nhận xét về hai phân số biểu diễn của chúng?

Quy tắc

Trong hai phân số có cùng một mẫu dương ,phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn

 

ppt21 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 6: So sánh phân số (Bản mới), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng quý thầy cô 
và các em học sinh 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
? 
HS1 : 
 Quy đồng mẫu hai phân số: và 
3 
Phải chăng 
> 
? 
Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi sau: 
* Phần màu xanh của hình vuông biểu diễn bởi phân số nào? 
* Phần màu đỏ của hình vuông biểu diễn bởi phân số? 
* So sánh phần màu xanh và phần màu đỏ rồi rút ra nhận xét về hai phân số biểu diễn của chúng? 
* Qua ví dụ trên ta có: 
- Em cã nhËn xÐt g× vÒ mÉu sè cña hai ph©n sè trªn? 
- Em cã nhËn xÐt g× vÒ tö sè cña ph©n sè thø nhÊt víi tö sè cña ph©n sè thø hai? 
- Muèn so s¸nh hai ph©n sè cïng mÉu d­¬ng ta lµm nh­ thÕ nµo? 
Quy tắc 
Trong hai phân số có cùng một mẫu dương ,phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn 
Ví dụ : 
?1 
Điền dấu () thích hợp vào ô vuông 
< 
> 
< 
> 
Bài 37a/23: Điền số thích hợp vào chỗ trống 
-10 
-9 
-8 
Ví dụ : So sánh hai phân số và 
- Đưa mẫu số về mẫu số dương : 
-Qui đồng mẫu các phân số: 
Vì (-15) > (-16) nên hay 
Vậy 
Làm thế nào để so sánh hai phân số không cùng mẫu? 
Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ,ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn 
?2 
So sánh các phân số sau: 
a) và 
b) và 
HOẠT ĐỘNG NHÓM 
a. 
và 
Bài giải câu a: 
Quy đồng mẫu các phân số : 
và 
= 
= 
= 
= 
Ta có : 
= 
Vì –33 > -34 nên 
> 
hay 
> 
Vậy : 
> 
Ta có: 
và 
b. 
Bài giải câu b: 
Quy đồng mẫu các phân số : 
và 
= 
= 
Vì –4 < 5 nên 
< 
hay 
< 
Vậy 
< 
12 
 So saùnh caùc phaân soá sau vôùi 0: 
 , , , . 
 > 0 ; = > 0 
 < 0 ; = < 0 
?3 
13 
Nhận xét: 
Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0. 
Phân số lớn hơn 0 là phân số dương. 
Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. 
Phân số nhỏ hơn 0 là phân số âm . 
Tóm tắt kiến thức 
So sánh phân số 
Phân số cùng mẫu 
So sánh tử số 
Phân số không cùng mẫu 
 Quy đồng mẫu 
Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu lớn hơn 0 
Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu nhỏ hơn 0 
So sánh với 0 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Bài tập: 39/SGK Tóm tắt đề bài: 
thích bóng chuyền 
thích bóng bàn 
thích bóng đá. 
Môn bóng nào được các bạn thích nhất? 
Hướng dẫn 
 Hiểu và vận dụng quy tắc so sánh hai phân số bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương. 
Bài tập : 37 (b); 38; 39; 41 (SGK) 
* Xem trước bài “ Phép cộng phân số ” 
Về nhà học bài và làm bài tập 
Đoạn thẳng nào ngắn hơn hơn: hay 
Ta có: 
< 
 ngắn hơn 
Vậy: 
< 
CÂU a 
Phương pháp so sánh với phân số trung gian 
MỘT SỐ PH ƯƠ NG PHÁP ĐẶC BIỆT SO SÁNH PHÂN SỐ 
Câu b 
So sánh: và 
Ta dùng phương pháp so sánh phần bù với 1 
Phần bù của với 1 là 
Phần bù của với 1 là 
Mà: 
> 
Khi nào dùng phương pháp so sánh phần bù với 1 ? 
Ta dùng phương pháp so sánh phần bù với 1 khi việc quy đồng tử và mẫu đều gặp khó khăn và cả hai phân số đều nhỏ hơn 1 
< 
Nếu hai phân số đều lớn hơn 1 thì ta đem so sánh phần dư của hai phân số với 1 
> 
= 
Câu c 
Dùng phương pháp quy đồng tử để so sánh : và 
Ta có: 
= 
> 
Khi nào ta dùng phương pháp quy đồng tử để so sánh các phân số ? 
Ta dùng phương pháp quy đồng tử để so sánh các phân số khi việc quy đồng tử đơn giản hơn quy đồng mẫu 
(chỉ dùng để so sánh hai phân số dương) 
Ta có: 
< 
 1 
< 
1 
< 
( = ) 
Câu d 
So sánh các phân số với 1 
Khi nào ta dùng phương pháp so sánh các phân số với 1? 
T a dùng phương pháp so sánh các phân số với 1 khi có một phân số có tử nhỏ hơn mẫu và một phân số có tử lớn hơn mẫu 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_6_so_sanh_phan_so_ban_mo.ppt