Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 6: So sánh phân số - Nguyễn Phước Hiếu
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:
Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là bội chung nhỏ nhất) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu)
Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với từng thừa số phụ tương ứng.
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
HỘITHI SOẠN GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆNNĂM 2010-2011 Giáo viên : Nguyễn Phước Hiếu Trường : THCS Thạnh Hòa 1 Phải chăng > ? 2 Số học – Tiết 77 SO SÁNH HAI PHÂN SỐ Bài 6: 3 1) So sánh hai phân số cùng mẫu : Ví dụ 1: So sánh các phân số > < ( Vì 3 > 1) ( Vì 3 < 7) Quy tắc : Trong hai phân số cĩ cùng một mẫu dương , phân số nào cĩ tử lớn hơn thì lớn hơn . Ví dụ 2: So sánh các phân số ( Vì -2 > -4) ( Vì -7 < 3) > < 4 Ví dụ 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống : < > > < 5 2) So sánh hai phân số không cùng mẫu : Ví dụ1: So sánh và 6 Nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ? Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau : Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu ( thường là bội chung nhỏ nhất ) để làm mẫu chung . Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu ) Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với từng thừa số phụ tương ứng . 7 2) So sánh hai phân số không cùng mẫu : Ví dụ : So sánh và - Viết : - Quy đồng mẫu các phân số : và Ta có : - Vì : –15 > –16 nên Vậy : hay MSC là : BCNN(4, 5) = 20 8 2) So sánh hai phân số không cùng mẫu : Ví dụ 1: So sánh và - Viết : - Quy đồng mẫu các phân số : và Ta có : - Vì : –15 > –16 nên Vậy : hay MSC là : BCNN(4, 5) = 20 9 Quy tắc : Muốn so sánh hai phân số khơng cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số cĩ cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào cĩ tử lớn hơn thì lớn hơn . 10 Ví dụ 2: So sánh phân số sau : và - Viết : Ta có : Vì : –4 < 15 nên Vậy : hay - So sánh : và 9 = 3 2 ; 6 = 2 . 3 Suy ra : MSC là 2 . 3 2 = 18 Nên : 11 Hoạt động nhóm ( Các nhóm cùng thực hiện trong 4’) Ví dụ 3: So sánh phân số sau : và - Viết : Ta có : Vì : –33 > – 34 nên Vậy : hay - So sánh : và 12 = 2 2 . 3; 18 = 2 . 3 2 Suy ra : MSC là 2 2 . 3 2 = 36 Nên : 12 Ví dụ 3: So sánh các phân số sau với 0: ; ; ; Giải + Ta có : suy ra ( vì 3 > 0), nên : + Ta có : suy ra ( vì 2 > 0), nên : + Ta có : suy ra ( vì -3 < 0), nên : + Ta có : suy ra ( vì 2 > 0), nên : 13 Nhận xét : Phân số cĩ tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0. Phân số lớn hơn 0 là phân số dương . Phân số cĩ tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. Phân số lớn hơn 0 là phân số âm . 14 Bài 37: SGK/23 Điền số thích hợp vào ơ trống : a) < < < < -8 -9 -10 b) < < < -11 -5 15 Trß ch¬i : C O I T L Ai nhanh hơn ? Đ èi víi mçi líi « vu«ng ë h ì nh sau , h·y lËp mét ph©n sè cã tư lµ sè « ®en, mÉu lµ tỉng sè « ®en vµ « tr¾ng. 16 Lưới nào sẫm nhất ? S¾p xÕp c¸c ph©n sè vừa viết được theo thø tù t ă ng dÇn vµ cho biÕt líi nµo sÉm nhÊt ( cã tØ sè « ®en so víi tỉng sè « lµ lín nhÊt ). Ta có : ; Suy ra : Vậy : Lưới T sẫm nhất . Nên : 17 L I C ¥ T Tên của nhà Toán học nào ? Điền các chữ cái tương ứng ở mỗi lưới vào ô trống sao cho phù hợp ? 18 Dặn dò Học thuộc hai quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu . - Về nhà làm bài tập 38, 39, 41 trang 24, 25 SGK. - Xem trước bài § 8. Phép cộng phân số 19 Buổi học kết thúc chúc các thầy cô mạnh khoẻ , các em luôn học giỏi . 20
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_6_so_sanh_phan_so_nguyen.ppt
- Giáo án 1.rar