Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 7: Phép cộng phân số - Phan Văn Đức
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số vì một số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu bằng 1
Áp dụng quy tắc.
Nên rút gọn phân số(nếu có phân số chưa tối giản) trước khi cộng.
Rút gọn kết quả (nếu có thể)
Quy đồng mẫu nhiều phân số có mẫu dương.
B1. Tìm mẫu chung (thường là BCNN của các mẫu.)
B2 . Tìm thừa số phụ.
B3 . Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
M«n to¸n 6 n¨m häc 201o - 2011 TIẾT 78 : PH ÉP CỘNG PHÂN SỐ Gi¸o viªn thùc HiÖn : ĐƠN VỊ : Trêng THCS Thôy s¬n phßng gi¸o dôc th¸i thôy Phan Văn Đức NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù héi gi¶ng côm thôy phong H×nh vÏ díi ®©y thÓ hiÖn quy t¾c g× ? + + = Kiểm tra bài cũ Câu 1 Phát biểu quy tắc cộng hai phân số đã học ở tiểu học ? Viết công thức tổng quát ? Giải . Giải . Câu2 Cộng hai phân số . a) b) 1:Cộng hai phân số cùng mẫu . a):Ví dụ . b):Quy tắc SGK- 25. Muốn cộng hai phân số cùng mẫu , ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu . 1) 3) 2) c):Tổng quát . TIẾT 78 : BÀI 7 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ a) c) b) ? 1 Cộng các phân số sau . b) c) a) Giải . Câu “c” Nên rút gọn về phân số tối giản để có cùng mẫu , rồi thực hiện phép cộng hai phân số . a):Ví dụ . b):Quy tắc SGK- 25. Muốn cộng hai phân số cùng mẫu , ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu . c):Tổng quát . 1:Cộng hai phân số cùng mẫu . TIẾT 78 : BÀI 7 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Tại sao có thể nói : Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số . ?2 Trả lời Céng hai sè nguyªn lµ trêng hîp riªng cña céng hai ph©n sè v× mét sè nguyªn ® Òu viÕt ® îc díi d¹ng ph©n sè cã mÉu b»ng 1 VÝ dô :-5 + 3 = a):Ví dụ . b)Quy tắc SGK- 25 Muốn cộng hai phân số cùng mẫu , ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu . c):Tổng quát . 1:Cộng hai phân số cùng mẫu . TIẾT 78 : BÀI 7 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Giải Bài 42 ( Sgk - 26) Cộng các phân số . a) b) a) b) - Áp dụng quy tắc . - Nên rút gọn phân số(nếu có phân số chưa tối giản ) trước khi cộng . - Rút gọn kết quả ( nếu có thể ) a):Ví dụ . b):Quy tắc SGK- 25 Muốn cộng hai phân số cùng mẫu , ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu . c):Tổng quát 1:Cộng hai phân số cùng mẫu . TIẾT 78 : BÀI 7 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 2:Cộng hai phân số không cùng mẫu . ? C ộng hai phân số Quy đồng mẫu nhiều phân số có mẫu dương . B1. Tìm mẫu chung ( thường là BCNN của các mẫu .) B2 . Tìm thừa số phụ . B3 . Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng . a):Ví dụ . Quy đồng Cộng các tử Giữ nguyên mẫu a):Ví dụ . b):Quy tắc SGK- 25. Muốn cộng hai phân số cùng mẫu , ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu . c):Tổng quát . 1:Cộng hai phân số cùng mẫu . TIẾT 78 : BÀI 7 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Giải a) b) ?3 a) b) Cộng các phân số sau c) c) b):Quy tắc ( Sgk - 26) Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung . 2:Cộng hai phân số không cùng mẫu . a):Ví dụ . a):Ví dụ . b):Quy tắc SGK- 25. Muốn cộng hai phân số cùng mẫu , ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu . c):Tổng quát . 1:Cộng hai phân số cùng mẫu . TIẾT 78 : BÀI 7 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Bài 42 ( Sgk - 26) Cộng các phân số c) d) Giải c) d) b):Quy tắc ( Sgk - 26). Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung . 2:Cộng hai phân số không cùng mẫu . a):Ví dụ . a):Ví dụ . b):Quy tắc SGK- 25. Muốn cộng hai phân số cùng mẫu , ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu . c):Tổng quát . 1:Cộng hai phân số cùng mẫu . TIẾT 78 : BÀI 7 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Bài 44 ( Sgk - 26). Điền dấu thích hợp (, =) vào ô vuông Giải > a) c) = a) c) Bài 46 Sgk – 26. Cho Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau Gi ¸ trÞ cña x lµ b);Quy tắc ( Sgk - 26). Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung . 2:Cộng hai phân số không cùng mẫu . a):Ví dụ . a):Ví dụ . b):Quy tắc SGK- 25. Muốn cộng hai phân số cùng mẫu , ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu . c):Tổng quát . 1:Cộng hai phân số cùng mẫu . TIẾT 78 : BÀI 7 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Híng dÉn häc ë nh µ - N¾m v÷ng Quy t¨c céng ph©n sè - Chó ý rót gän ph©n sè nÕu cã thÓ tríc khi lµm hoÆc kÕt qu ¶ Bµi tËp vÒ nh µ : Bµi 43;44a,b ;45 ; 46 Sgk trang 26 – 27 - Bµi ; 58; 59; 60; 61 SBT (T12) Híng dÉn häc ë nh µ - N¾m v÷ng Quy t¨c céng ph©n sè - Chó ý rót gän ph©n sè nÕu cã thÓ tríc khi lµm hoÆc kÕt qu ¶ - Bµi tËp vÒ nh µ : Bµi 43;44a,b ;45 ; 46 ( Sgk trang 26 – 27) - Bµi ; 58; 59; 60; 61 SBT (T12) Híng dÉn häc ë nh µ - N¾m v÷ng Quy t¨c céng ph©n sè - Chó ý rót gän ph©n sè nÕu cã thÓ tríc khi lµm hoÆc kÕt qu ¶ - Bµi tËp vÒ nh µ : Bµi 43;44a,b ;45 ; 46 ( Sgk trang 26 – 27) - Bµi ; 58; 59; 60; 61 SBT (T12)
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_7_phep_cong_phan_so_phan.ppt