Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 9: Phép trừ phân số - Lường Văn Hồng

Định nghĩa

Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0

Phân số

Với phân số, hai phân số đối nhau là hai phân số thế nào?

Muốn trừ hai phân số ta làm thế nào ?

Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.

 

ppt23 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 178 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 9: Phép trừ phân số - Lường Văn Hồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM 
Môn: Số học 6 
TRƯỜNG PTDTBT THCS PHÌNH SÁNG 
TIẾT 84: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 
GV: LƯỜNG VĂN HỒNG 
Sè ®· 
cho 
1 
-2  
a 
-b 
Sè ®èi 
cña nã 
-1 
2 
-a 
b 
? Tìm số đối của các số đã cho trong bảng sau: 
 (a, b là các số nguyên dương) 
Với phân số, hai phân số đối nhau là hai phân số thế nào? 
Muốn trừ hai phân số ta làm thế nào ? 
Sè nguyªn 
a + ( -a ) = 0 
a - b = a + (-b) 
Hai số đối nhau 
Phép trừ 
Phân số 
1/ Số đối : 
TIẾT 84: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 
Làm tính cộng: 
?1 
?1 
1/ Số đối : 
TIẾT 84: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 
Ta nói 
là số đối của phân số 
Hai phân số 
là số đối của phân số 
và 
 là hai số đối nhau 
 Ta nói 
 là ..... của phân số ; 
 là ... của ... ; 
số đối 
phân số 
Hai phân số và là hai số 
.... 
 đối nhau 
số đối 
TIẾT 84: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 
Định nghĩa 
Ví dụ: 
19+(-19) = 0 nên 19 và -19 là hai số đối nhau. 
n ên và là hai số đối nhau. 
TIẾT 84: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 
Bµi 58: SGK-33 
 T ì m c¸c sè ®èi cña c¸c sè ®· cho ë b¶ng sau: 
Sè ®· 
cho 
Sè ®èi 
cña nã 
-7 
7 
0 
0 
112 
-112 
0 
Trên trục số, hai số đối nhau nằm về hai phía của đ iểm 0 và cách đều đ iểm 0. 
Với phân số, hai phân số đối nhau là hai phân số thế nào? 
Muốn trừ hai phân số ta làm thế nào ? 
Sè nguyªn 
a + ( -a ) = 0 
a - b = a + (-b) 
Hai số đối nhau 
Phép trừ 
Phân số 
2/Phép trừ phân số 
? 3 
và 
TIẾT 84: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 
Hãy tính và so sánh: 
13 
Thảo luận theo nhóm - 3 Phút 
Giaûi 
Nhóm 1: Tính: 
Vaäy: 
= 
?3 
Nhóm 2: Tính: 
Cộng 
Quan hệ gì? 
Đối nhau 
Trừ 
Bằng 
 số đối của 
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. 
*/ Bài tập áp dụng: 
 Áp dụng quy tắc trừ hai phân số để tính 
a/ 
+ 
SỐ ĐỐI 
b/ 
+ 
SỐ ĐỐI 
TIẾT 84 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 
KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 
Số đối của là ; Số đối của là 
Số đối : 
Phép tr ừ : 
Hãy chọn 
một con số 
1 
3 
2 
Con số may mắn 
Luật chơi : Ở mỗi con số chứa một câu hỏi. Nếu các em trả lời đúng câu hỏi thì sẽ nhận được một phần th ưởng rất thú vị. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây. 
Hãy chọn 
một con số 
1 
3 
2 
Con số may mắn 
Luật chơi : Ở mỗi con số chứa một câu hỏi. Nếu các em trả lời đúng câu hỏi thì sẽ nhận được một phần th ưởng rất thú vị. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây. 
Số đối của là: 
A. B. 
C. D. 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
A 
B 
C 
D 
Xin chia buồn! 
Câu trả lời sai rồi. 
Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác ! 
Sai rồi ! Các em hãy thực hiện lại! 
Xin chúc mừng bạn đã có câu trả lời đúng. Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay ! 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
A 
C 
B 
D 
Xin chia buồn! 
Câu trả lời sai rồi. 
Tốt quá ! Xin chúc mừng . 
Phần thưởng của bạn là điểm 9. 
Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác ! 
Sai rồi ! Xin vui lòng chọn lại đáp án . 
Số nào không phải là số đối của ? 
A, B, C, D, 
9 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Xác định đúng (Đ), sai (S) trong mỗi câu sau: 
A 
B 
C 
Phần thưởng của bạn là: Một điểm 10 
Đáp án 
Phần thưởng 
S 
S 
Đ 
TiÕt 29. ­íc chung vµ béi chung 
1. ¦íc chung : 
 ¦íc chung cña hai hay nhiÒu sè lµ ­íc cña tÊt c¶ c¸c sè ®ã. 
KIẾN THỨC TRONG BÀI 
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Hoàn thiện bài 59, làm bài 61SGK trang 33. 
Học thuộc định nghĩa hai số đối nhau, quy tắc 
 trừ phân số. 
Chuẩn bị tiết sau: Phép trừ phân số tiết 2 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_9_phep_tru_phan_so_luong.ppt