Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Tiết 70, Bài 2: Phân số bằng nhau (Bản hay)

- Định nghĩa hai phân số bằng nhau.

- Cách kiểm tra hai phân số có bằng nhau .

Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 134 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Tiết 70, Bài 2: Phân số bằng nhau (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TOÁN ĐẠI LỚP 6 
TIẾT 70 - PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Kiểm tra bài cũ 
Câu hỏi 
Trả lời : 
1) Nêu khái niệm phân số. 
2) Viết các phép chia sau dưới dạng phân số: 
 a) (-3) : (-5) 
 b) -4 : 7 
? 
= 
1/ Phân số là số có dạng vời , a là tử số, b là mẫu số của phân số. 
= 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Tiết 70 - §2. 
1.Định nghĩa 
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 
2. Các ví dụ : 
 3. 8 
1 .6 
a.d = b.c 
= 
3. 2 
8. 5 
a) Ví dụ 1 : 
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) 
vì 3. 7 5.(- 4) 
= 
(-3).(-8) 
= 24 
4.6 
= 24 
3.7 
= 21 
5. (-4) 
= - 20 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Tiết 70 - §2 
1.Định nghĩa 
a) Ví dụ 1 : 
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) 
vì 3. 7 5.(- 4) 
= 
1.Định nghĩa 
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 
2. Các ví dụ : 
a.d = b.c 
?1 
b) và 
c) và 
d) và 
a) và 
 Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? 
Giải 
vì 1. 12 = 4.3(= 12) 
vì 2. 8 3. 6 
vì (-3).(-15)=5.9 (= 45) 
vì 4. 9 3.(- 12) 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
 TIẾT 70- §2 
1.Định nghĩa 
a) Ví dụ 1 : 
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) 
vì 3. 7 5.(- 4) 
= 
1.Định nghĩa 
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 
2. Các ví dụ : 
a.d = b.c 
?2 
và 
 và 
 và 
 Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao? 
Giải 
Có thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì hai tích khác dấu. 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
TIẾT 70 - §2 
1.Định nghĩa 
a) Ví dụ 1 : 
vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) 
vì 3. 7 5.(- 4) 
= 
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 
2. Các ví dụ : 
a.d = b.c 
b)Ví dụ 2: 
Tìm số nguyên x, biết: 
Giải 
Vì 
nên x . 28 = 4.21 
Suy ra 
Bài tập 6/8 SGK 
Tìm các số nguyên x và y, biết: 
a) Vì 
nên x . 21 = 7 . 6 
Suy ra 
Giải 
b) Vì 
nên - 5 . 28 = y.20 
Suy ra 
TIẾT 70 - §2 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
- Định nghĩa hai phân số bằng nhau. 
- Cách kiểm tra hai phân số có bằng nhau . 
- Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c 
 Để kiểm tra hai phân số và có bằng nhau không ta kiểm tra tích a.d và b.c : 
+ Nếu a.d = b.c thì 
+ Nếu a.d b.c thì 
? 
TIẾT 70 - §2 
Bài tập 8/9 SGK 
Cho hai số nguyên a và b ( ). Chứng tỏ các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau: 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
b) và 
a) và 
b) 
Giải 
a) 
Vì nên 
a.b 
= (-a).(-b) 
= (-b). (-a) 
Vì 
-a.b 
= a.(-b) 
= (-b). a 
Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó. 
nên 
TIẾT 70 - §2. 
Bài tập 9/9 SGK 
Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương: 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Giải 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
 */ Hướng dẫn học bài cũ: 
Thế nào là 2 phân số bằng nhau? 
 Muốn biết 2 phân số có bằng nhau không ta làm như thế nào ? 
Làm bài tập: 6, 7 SGK 
Ôn tập tính chất cơ bản của phân số đã học ở Tiểu học. 
*/Hướng dẫn học bài mới: Chuẩn bị bài t ính chất cơ bản của phân số, trả lời các câu hỏi sau: 
L àm ?1, ?2, ?3. 
Nêu tính chất cơ bản của phân số ? 
TIẾT 70 - §2. 
Bài tập 7/8 SGK 
Điền số thích hợp vào ô vuông: 
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
b) 
c) 
d) 
a) 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Bài tập 10/9 SGK 
Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các phân số bằng nhau như sau: 
2 
3 
1 
6 
2 
3 
1 
6 
2 
3 
1 
6 
2 
3 
1 
6 
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ dẳng thức 3 . 4 = 6 . 2 
Tiết 
 học 
đã 
Kết 
thúc 
Chúc 
Các 
Em 
Học 
Giỏi 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_tiet_70_bai_2_phan_so_bang_n.ppt
Bài giảng liên quan