Bài giảng Đại số Lớp 6 - Luyện tập phép trừ hai số nguyên

Muốn trừ đi một số nguyên ta làm thế nào ?

Ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ

Trong tập số nguyên Z khi nào phép trừ không thực hiện được ?

Trong Z lúc nào phép trừ cũng thực hiện được

Trong phép trừ khi nào hiệu hai số lớn hơn số bị trừ ?

Hiệu hai số lớn hơn số bị trừ nếu số trừ âm

Trong phép trừ khi nào hiệu hai số bằng số bị trừ ?

Hiệu hai số bằng số bị trừ nếu số trừ bằng không

Trong phép trừ khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ ?

Hiệu hai số nhỏ hơn số bị trừ nếu số trừ dương.

ppt17 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 02/04/2022 | Lượt xem: 125 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Luyện tập phép trừ hai số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NgƯười thực hiện 
TrƯưường: THCS 
Nhiệt Liệt Chào Mừng 
Thứ 5 ngày11 tháng 12năm 2008 
Kiểm tra 
Bài tập 
Trò chơi 
Củng cố 
Hướng dẫn 
Câu1 
a. Thế nào là hai số đ ối nhau ? 
a 
-15 
 0 
-a 
-2 
-(-3) 
b. Đ iền số thích hợp vào ô trống 
Câu2 : 
a. Phát biểu quy tắc phép trừ hai số nguyên . 
 Viết công thức tổng quát 
b. Thực hiện phép tính : 
 17 - (-15) 
Bài1 : Thực hiện phép tính 
 8 - (3 -7) 
 (-5) - (9 +12) 
 7 - (-9) - 3 
 (-3) + 8 -1 
Bài2 : Tìm số nguyên x biết 
x+5=11 
0+x=14 
x+5=-2 
Bài3: Dùng máy tính bỏ túi để tính 
a.169 – 733 
b.53-(-478) 
 c. -135-(-1936) 
Hướng dẫn sử dụng 
Máy tính thông thường 
Máy tính FX500MS, 
FX570MS, FX500ES 
phép tính 
Nút ấn 
Kết qu ả 
37-105 
102-(-5) 
 107 
-69-(-9) 
 -60 
9 
9 
6 
6 
- 
9 
- 
- 
9 
(-) 
(-) 
- 
7 
= 
3 
= 
-68 
Hoặc 
- 
1 
0 
5 
= 
1 
= 
2 
0 
5 
- 
- 
- 
Nút ấn 
0 
- 
2 
5 
-69-(-9) 
 107 
102-(-5) 
37-105 
Kết qu ả 
phép tính 
 -60 
5 
-68 
+/- 
hoặc 
- 
+/- 
+/- 
6 
3 
7 
1 
- 
0 
1 
9 
9 
6 
+/- 
9 
- 
- 
9 
= 
= 
= 
= 
Bài3 : Dùng máy tính bỏ túi để tính 
a. 169 - 733 
b. 53 - (-478) 
 c. -135 - (-1936) 
= -564 
= 531 
 = 1801 
1 
2 
3 
4 
7 
6 
5 
8 
T R ề C H Ơ I 
Học mà vui 
đ ội a 
đ ội b 
Bài tập : Cho x = -98, y =32 
 Tính gi á trị của biểu thức 
15 - x + y 
Đáp án 
Thay gi á trị của x, y vào biểu thức : 
15 - x + y =15 - (-98) + 32 = 
 =15 + 98 + 32 
 =145 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
Bài tập : Tính tuổi thọ của nh à bác học Ac- si -met, biết rằng ô ng sinh năm-287 và mất năm -212 trước công nguyên 
Đáp án: 
Nh à bác học Ac- si-mét 
 Sinh năm : -287 
 Mất năm : -212 
Tuổi thọ của nh à bác học Ac- si-mét là: 
 -212 - (-287) = -212 +287 = 75 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
Câu hỏi : Tìm số nguyên x biết . 
x + 5 =-7 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
Đáp án 
x + 5 = -7 
 x = -7 - 5 
 x = -7 + (-5) 
 x = -12 
Tôi có thể tìm đư ợc hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ 
Hoà 
BìNH 
Không thể tìm đư ợc hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ 
Theo các em bạn Hoà đ úng hay bạn Bình đ úng ? 
Nếu em khẳng đ ịnh ban BìNH đ úng hãy cho một ví dụ 
Bạn BìNH đ úng : 
Ví dụ : 3 – (-9) =3 + 9 = 12 (12> 3) 
Hãy theo dõi đoạn hội thoại sau của hai bạn 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
C O N S Ố M A Y M Ắ N ! 
Chỳc mừng bạn ! 
Bạn đó được thưởng 1 điểm . 
Bạn chọn đ úng tôi rồi 
Chỳc mừng bạn ! 
Bạn đó được thưởng 1 điểm . 
Rất tiếc cho bạn ! 
Bạn đã mất lượt rồi 
Tôi rất thông cảm với bạn! 
Chúc bạn may mắn ở lần sau ! 
Tr ả lời câu hỏi 
1. Muốn trừ đi một số nguyên ta làm thế nào ? 
 2. Trong Z lúc nào phép trừ cũng thực hiện đư ợc 
2 . Trong tập số nguyên Z khi nào phép trừ không thực hiện đư ợc ? 
1.Ta cộng số bị trừ với số đ ối của số trừ 
4. Trong phép trừ khi nào hiệu hai số bằng số bị trừ ? 
3. Trong phép trừ khi nào hiệu hai số lớn hơn số bị trừ ? 
5. Trong phép trừ khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ ? 
 4. Hiệu hai số bằng số bị trừ nếu số trừ bằng không 
5. Hiệu hai số nhỏ hơn số bị trừ nếu số trừ dương . 
3. Hiệu hai số lớn hơn số bị trừ nếu số trừ âm 
Hướng dẫn về nh à 
Ôn tập các quy tắc cộng trừ số nguyên 
Làm bài tập số 84, 86(c,d), 88 trang 64,65 SBT 
8 - ( 3 - 7) 
Đ ọc trước bài “ Quy tắc dấu ngoặc ” 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_luyen_tap_phep_tru_hai_so_nguyen.ppt
Bài giảng liên quan