Bài giảng Đại số Lớp 6 - Ôn tập chương 1 - Lê Ngọc Hiếu
Ví dụ : Cho tổng A = 270 + 3105 + 150 . Không thực
hiện phép tính Hãy xét xem tổng A có chia hết cho 2,
cho 3, cho 5, cho 9 không? Tại sao?
Bài tập 168 trang 64.
Máy bay trực thăng ra đời năm nào ?
CHUYEÂN ÑEÀ NCCL DAÏY - HOÏC TOAÙN TRÖÔØNG THCS EÂATUL Ngêi thùc hiÖn: L£ NGäC HIÕU MÔN: SỐ HỌC 6 chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu công thức tổng quát của phép nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số ? 2. Nêu thứ tự thực hiên các phép tính ? Đối với biểu thức không có dấu ngoặc luỹ thừa Nhân,chia Cộng,trừ Đối với biểu thức có dấu ngoặc Tiết : 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I Trêng THCS £ATUL – C¦’MGAR-§AKLAK Gi¸o ¸n ® iÖn tö : M«n to¸n 6 Ngêi d¹y : LÊ NGỌC HIẾU b m a m b m ÔN TẬP CHƯƠNG I (t2) I/ Tính chất chia hết và các dấu hiệu chia hết 1/ Tính chất chia hết của một tổng : ( a+b ) m 2/ Các dấu hiệu chia hết . Chia hết cho Dấu hiệu 2 5 9 3 số có chữ số tận cùng là số chẵn Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hêt Số nguyên tố và hợp số ƯC, ƯCLN, BC, BCNN a m (a + b) m Ví dụ : Cho tổng A = 270 + 3105 + 150 . Không thực hiện phép tính Hãy xét xem tổng A có chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 không ? Tại sao ? A 2 A 3 A 5 A 9 Vì 270 2 ; 3105 2 ; 150 2 Vì 270 3 ; 3105 3 ; 150 3 Vì 270 5 ; 3105 5 ; 150 5 Vì 270 9 ; 3105 9 ; 150 9 b) a = 835.123 + 318 ; a P c) b = 5.7.11 + 13.17 ; b P d) c = 2.5.6 – 2.29 ; c P 97 P a) 747 P 235 P ÔN TẬP CHƯƠNG I (t2) II/ Số nguyên tố , Hợp số Điền vào chỗ trống để được một định nghĩa đầy đủ 1. Số nguyên tố là : .. số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ươc là 1 và chính nó 2. Hợp số là : số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước Bài tập 165 trang 63(SGK). Vì c = 2 Vì 235 5 Vì 747 9 Vì a 3 Vì b là số chẵn ( b 2 ) Điền ký hiệu ho ặc thích hợp vào ô trống Gọi P là tập hợp các số nguyên tố . ÔN TẬP CHƯƠNG I (t2) III/ ƯC, ƯCLN – BC, BCNN 1. Các khái niệm 2. Cách tìm ƯCLN và BCNN Tìm ƯCLN Tìm BCNN Bước 1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ Chung Chung và riêng Nhỏ nhất Lớn nhất 3. Cách tim ƯC, BC thông qua ƯCLN, BCNN ƯC() = Ư( ƯCLN() ) BC() = B( BCNN() ) 180 84 Ví dụ 1: Tim x biết 84 x ; 180 x và x > 6 Bài giải Ta tìm ƯC(84,180) thông qua tim ƯCLN(84,180) 84 = 180 = 2 42 2 21 3 7 7 1 2 90 2 45 3 15 3 5 5 1 ƯCLN(84,180) = 2 3 . = 12 ƯC(84,180) = ƯC(12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12 Vì x > 6 nên x = 12 Vì 84 x ; 180 x nên x ƯC(84,180) x 30 ; Ví dụ 2 Tình huống thực tế “ Cuộc đối thoại giữa Bé Lan v à Mẹ ” À, số tuổi của Ông chia hết cho tuổi của con và chia hết cho tuổi của mẹ nữa . Con tính xem năm nay Ông bao nhiêu tuổi . Mà này , năm nay ông chưa đến 70 tuổi đâu Năm nay mình 12 tuổi , còn Mẹ 30 tuổi . Vậy tuổi của Ông là bao nhiêu nhỉ ? ?... Mẹ ơi . Ông nội năm nay bao nhiêu tuổi rồi ạ? Bài giải Gọi x là tuổi của ông nội Ta có x 12 ; Nên x BC(12,30) Ta tìm BC(12,30) thông qua BCNN(12,70) 12 2 6 2 3 3 1 12 = 30 2 15 3 5 5 1 30 = BCNN(12,30) = 2 3 5 . BC(12,30) = B(60) = 0 ; 60 ; 120 ; 2.3.5 . Vì x < 70 nên x = 60 Vậy năm nay ông nội của Lan 60 tuổi Và x < 70 = 60 Bài tập 168 trang 64. Máy bay trực thăng ra đời năm nào ? May bay trực thăng ra đời năm Biết rằng : a Không là số nguyên tố , cung không là hợp số abcd b Là số dư trong phép chia 105 cho 12 c Là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất d Là trung bình cộng của b và c a = 1 Hoặc a = 0 b = 9 c = 3 d = = = 6 Vậy máy bay trực thăng ra đời năm : 1936 LỚP HOẠT ĐỘNG NHÓM VỀ NHÀ ÔN TẬP LẠI LÝ THUYẾT LAM TIẾP CÁC BÀI TẬP: 164, 167 TRANG 63(SGK). CÁC BÀI 201,202, 203,208,211,212 TRANG 26,27 (SBT) CHUẨN BỊ TIẾT SAU KIỂM TRA 1 TIẾT TiÕt häc ®· kÕt thóc . C¶m ¬n c¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o c¸c em häc sinh §· tham gia tiÕt häc nµy.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_on_tap_chuong_1_le_ngoc_hieu.ppt
- Hungarian sonata.mp3
- Index.html
- Player.swf
- Quiet man.mp3
- Scenario.xvl
- VDrag.swf
- VTest.swf