Bài giảng Đại số Lớp 6 - Ôn tập chương 1 (Tiết 1)
Thứ tự thực hiện phép tính
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Thực hiện luỹ thừa trớc -> nhân và chia -> cộng và trừ
Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
Thực hiện ngoặc ( ) -> [ ] -> { }
Tớnh chất chia hết của một tổng
a/ Nếu a m; b m => ( a + b ) m
b/ Nếu a m; b m => ( a + b ) m
chào mừng cỏc thầy cụ giỏo và cỏc em học sinh về dự giờ M T Giáo viên : Lưu Thị Hiền Một ngày đến lớp là một ngày vui. Bài 1 : Thực hiện phép tính : 15. 2 3 + 4.3 2 - 5.7 = 15.8 + 4.9 - 35 = 120 + 36 - 35 = 121 Thứ tự thực hiện : Lũy thừa -> nhõn chia -> cộng và trừ Kiểm tra bài cũ Bài 2 : Cho A = 2 70 + 3105 + 150 Hỏi A có chia hết cho 5; 9 không ? V ỡ sao ? Phộp tớnh Số thứ nhất Số thứ hai Dấu phộp tớnh KQ phộp tớnh ĐK để KQ là số tự nhiờn Cộng a+b Trừ a-b Nhõn a.b Chia a:b Nõng lờn lũy thừa a n Số hạng Số hạng + Tổng Mọi a và b Số bị trừ Số trừ - Hiệu a ≥ b Thừa số Thừa số . Tớch b≠0; a= b.k với k N Mọi a và b Số chia Số mũ : Thương Số bị chia Cơ số Viết số mũ nhỏ hơn và lờn cao Lũy thừa Với mọi a và n, trừ 0 0 ễn tập chương 1 (tiết 1) 1. Cỏc phộp toỏn và tớnh chất a, Cỏc phộp toỏn cộng , trừ , nhõn , chia , nõng lờn lũy thừa ễn tập chương 1 (tiết 1) b, Tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn d/ 164.53 + 47.164 Bài 16 (SGK/ 63) : Thực hiện phép tính a/ 204 – 84 : 12 c/ 5 6 : 5 3 + 2 3 . 2 2 ễn tập chương 1 (tiết 1) c, Thứ tự thực hiện phép tính Đ ối với biểu thức không có dấu ngoặc : Thực hiện luỹ thừa trước -> nhân và chia -> cộng và trừ Đ ối với biểu thức có dấu ngoặc : Thực hiện ngoặc ( ) -> [ ] -> { } ễn tập chương 1 (tiết 1) Bài 161 SGK/63 : T ỡ m số tự nhiên x biết a/ 219 – 7. ( x + 1) = 100 b/ (3.x - 6 ) . 3 = 3 4 7. (x + 1) = 219 – 100 7. (x + 1) = 119 x + 1 = 119 : 7 x + 1 = 17 x = 17 – 1 x = 16 (3 . x - 6 ) . 3 = 81 3 . x - 6 = 81: 3 3 . x – 6 = 27 3 . x = 27 + 6 3 . x = 33 x = 33 : 3 x = 11 Kiểm tra bài cũ Bài 2 : Cho A = 2 70 + 3105 + 150 Hỏi A có chia hết cho 5; 9 không ? V ỡ sao ? Trả lời : A chia hết cho 5 v ỡ 270 ; 3105 ; 150 chia hết cho 5 A kh ụ ng chia hết cho 9 v ỡ 150 kh ụ ng chia hết cho 9 T ớnh ch ất chia h ết c ủa 1 t ổng v à d ấu hi ệu chia h ế t ễn tập chương 1 (tiết 1) 2/ Tớnh chất chia hết của một tổng a/ Nếu a m; b m => ( a + b ) m b/ Nếu a m; b m => ( a + b ) m Bài tập : Không thực hiện phép tính , xét xem tổng A; B có chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9 hay không? V ỡ sao? a/ A = 2. 3. 5 + 9 . 30 b/ B = 9. 10. 11 + 5. 6. 7 A 2; 3; 5 A 9 B 2; 3; 5 B 9 c / C = 9. 10. 11 - 5. 6. 7 B 2; 3; 5 B 9 3, Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 9, cho 3 Chia hết cho Dấu hiệu 2 5 9 3 Chữ số tận cựng là chữ số chẵn Chữ số tận cựng là 0 hoặc 5 Tổng cỏc chữ số chia hết cho 9 Tổng cỏc chữ số chia hết cho 3 ễn tập chương 1 (tiết 1) A 150 + 18 chia hết cho 3 720 + 285 chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 18 . 34 + 18 . 66 = 1800 2. 4 2 = 8 2 = 64 C D B ễn tập chương 1 (tiết 1) Bài tập : Hóy chọn cõu đỳng trong cỏc cõu sau E Số chia hết cho 5 thỡ cú chữ số tận cựng là 5 1. Cỏc phộp toỏn và tớnh chất 2. Tớnh chất chia hết của một tổng . 3. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Cỏc nội dung chớnh : ễn tập chương 1 (tiết 1) * Về nhà trả lời cỏc cõu hỏi từ 7 -> 10 ( sgk ), chuẩn bị bài tập 164, 165, 166, 167. Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị bài sau ễn tập chương 1 (tiết 1) Hướng dẫn làm bài 167 : Nếu gọi số sỏch là a thỡ a BC( 10, 12, 15) và 100 a 150 * Tiết sau ụn tập tiếp . Trõn trọng cảm ơn cỏc thầy cụ giỏo và cỏc em học sinh Một ngày đến lớp là một ngày vui.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_on_tap_chuong_1_tiet_1.ppt