Bài giảng Đại số Lớp 6 - Ôn tập - Trường THCS Hoài Tân
Nối mỗi dòng ? c?t bên trái với một dòng ở cột bên ph?i du?c k?t qu? dỳng:
. Tập hợp A= ?x ? N; x < 5 ? còn có cách viết khác là:
B. Tập hợp B=?x ? N*; x < 6 ? còn có cách viết khác là:
C. Tập hợp C=?các số chẵn nhỏ hơn 10 ? còn có cách viết khác là:
D.Tập hợp D=?x ? N; 0
TRƯỜNG THCS HOÀI TÂN
Lớp 6A6
ễN TẬP SỐ HỌC 6
Tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4
A={0;1;2;3}
A={x N/x<4}
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thỡ tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B.
Kớ hiệu A B
A B và B A thỡ A và B là hai tập hợp bằng nhau .
Kớ hiệu A=B
Tập hợp A cú 4 phần tử
(3 – 0):1 + 1 = 4
1. TẬP HỢP
Tiết 17. ễN TẬP
II. Bài tập :
1. Bài tập trắc nghiệm
Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải đư ợ c k ế t qu ả đỳng :
A. Tập hợp A= x N; x < 5 còn có cách viết khác là:
B. Tập hợp B= x N*; x < 6 còn có cách viết khác là:
C. Tập hợp C= các số chẵn nhỏ hơn 10 còn có cách viết khác là:
D.Tập hợp D= x N; 0 <x < 5 còn có cách viết khác là:
1. 1;2; 3; 4; 5
2. 0; 1; 2; 3; 4
3. 1;2; 3; 4
4. 0;2; 4; 6; 8
5. 2; 4; 6; 8
Tiết 17. ễN TẬP
Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn lớn hơn 0 và nhỏ hơn 2014 bằng hai cỏch ?
b) Tớnh số phần tử của tập hợp A?
c) Viết tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A cú bốn phần tử nhỏ hơn 10 và là số chẳn ?
d) Viết tập hợp C bằng tập hợp B.
Cỏch 1: A={1;2;32014}
Cỏch 2: A={ x N */ x < 2014}
(2014 – 1):1+1 = 2014
B = {2;4;6;8)
C= {8;6;2;4}
2. Bài tập tự luận
Tiết 17. ễN TẬP
2.MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC
1. Cỏc phộp toỏn cộng , trừ , nhõn , chia , nõng lờn luỹ thừa
Phộp tớnh
Số thứ nhất
Số thứ 2
Dấu phộp tớnh
Kết quả tớnh
ĐK để kết quả là số tự nhiờn
Cộng
a+b
Số hạng
Số hạng
+
Tổng
Mọi a và b
Trừ
a-b
Số bị trừ
Số trừ
-
Hiệu
a ≥ b
Nhõn
a.b
Thừa số
Thừa số
X (.)
Tớch
Mọi avà b
Chia a: b
Số bị chia
Số chia
:
Thương
b ≠ 0; a= bk , k N
Nõng lờn luỹ thừa : a n
Cơ số
Số mũ
Viết số mũ nhỏ và đưa lờn cao
Luỹ thừa
Mọi avà n
Trừ 0 0
Tiết 17. ễN TẬP
Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh
1. Đối với biểu thức khụng cú dấu ngoặc
Lũy thừa -> Nhõn và chia -> Cộng và trừ .
2. Đối với biểu thức cú dấu ngoặc
( ) -> [ ] -> { }
1. Thực hiện phộp tớnh :
2.Tỡm số tự nhiờn x, biết
= 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7 =
= 120 + 36 – 35 =
= 156 – 35 = 121
a) 15 . 2 3 +4.3 2 – 5.7 =
b) 2.[2 5 – (4 2 +2014 0 )] =
= 2.[32 – (16+1)] =
= 2. [32 – 17] =
= 2. 15 = 30
a) 219 – 7(x+1) = 100
7(x+1) = 219 - 100
7(x+1) = 119
x+1 = 119 : 7
x+1 = 17
x = 17 – 1
X= 16
b)(3x – 6).3 = 3 4
(3x – 6) = 3 4 :3
3x – 6 = 3 3
3x – 6 = 27
3x = 27 + 6
3x = 33
x= 33 : 3
x = 11
Tiết 17. ễN TẬP
Tớnh tổng của dóy số cỏch đều
Hóy tớnh tổng S = 1 + 2 + 3 + .2014
Cỏch 1(giao hoỏn và kết hợp )
Cỏch 2(Sử dụng cụng thức )
S= 1 + 2 + 3 +..2014
S= 1 + 2 + 3 +..2014
S= (1+2014)+(2+2013)+(3+2012)+ ..+(1007+1008)
S= 2015 + 2015 + 2015+..+2015
S= 2015 . 1007
S= 2029105
Số số hạng : (2014-1):1+1=2014
Tổng S= (2014 + 1).2014 : 2
S= 2029105
Tiết 17. ễN TẬP
Hướng dẫn dặn dũ
1. ễn tập lại trả lời 4 hỏi trong SGK trang 61
2. Xem lại bảng hệ thống cỏc kiến thức trong SGK trang 62
3. Bài tập về nhà :
+ 160 SGK trang 63;
+ 198,199,203,204 SBT trang 31,32
4. Giờ sau kiểm tra 1 tiết .
KÍNH CHÚC CÁC THẦY Cễ MẠNH KHOẺ
CHÚC CÁC EM HỌC TễT
Tiết 17 : ễN TẬP
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_on_tap_truong_thcs_hoai_tan.ppt



