Bài giảng Đại số Lớp 6 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
1. CÁC VÍ DỤ:
Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và cả trong đời sống.
Chẳng hạn:
-Tập hợp các học sinh của lớp 6/1
-Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
-Tập hợp các chữ cái a,b,c
2.cách viết các kí hiệu
Dùng chữ cái in hoa để đặt tên cho tập hợp
VD:A={0;1;2;3} B={a,b,c,d}
Các số 0,1,2,3 gọi là phần tử của tập hợp A
Các chữ cái a,b,c,d gọi là phần tử của tập hợp B
Kí hiệu:1(thuộc)A hoặc 1 là phần tử của A
7(không thuộc)A hoặc 7 không là phần tử của A
PHẦN SỐ HỌC Chương I. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN BÀI 1:TẬP HỢP PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP 1. CÁC VÍ DỤ: Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và cả trong đời sống. Chẳng hạn: -Tập hợp các học sinh của lớp 6/1 -Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 -Tập hợp các chữ cái a,b,c Các ví dụ 2.cách viết các kí hiệu Dùng chữ cái in hoa để đặt tên cho tập hợp VD:A={0;1;2;3} B={a,b,c,d} Các số 0,1,2,3 gọi là phần tử của tập hợp A Các chữ cái a,b,c,d gọi là phần tử của tập hợp B Kí hiệu:1(thuộc)A hoặc 1 là phần tử của A 7(không thuộc)A hoặc 7 không là phần tử của A 0 1 2 3 A hình ảnh minh họa Hình ảnh minh họa BÀI 2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN 1.TẬP HỢP N và N* Các số 0,1,2,3,là các số tự nhiên Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là:N N={0;1;2;3;} 1 0 3 4 5 6 2 Mọi số tự nhiên đều được biểu diễn trên tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là điểm a Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là: N* N*={1;2;3;} 2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN a)Trong hai số tự nhiên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia khi số ab Trên tia số điểm ở bên trái biểu diển số nhỏ hơn a b để chỉ a<b hoặc a=b, để chỉ a lớn hơn b a hoặc bằng b b) Nếu a<b và b<c thì a<c c) Mỗi một số tự nhiên đều có một số tự nhiên liền sau duy nhất hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau một đơn vị d) Số không là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự nhiên lớn nhất e) Tập hợp các số tự nhiên có vô số bài tập tự về nhà làm BÀI 3. GHI SỐ TỰ NHIÊN 1. SỐ VÀ CHỮ SỐ Chữ số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đọc là Không Một Hai Ba Bốn Năm Sáu Bảy Tám Chín Một số tự nhiên có thể có một, hai, ba, chữ số * Chú ý: Khi viết các số tự nhiên có năm chữ số trở lên người ta thường viết tách riêng từng nhóm kể từ phải sang trái Cần phân biệt số với chữ số, số chục với chục với chữ số hàng chục, số trăm với chữ số hàng trăm, Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục Các chữ số 3895 38 8 389 9 3;8;9;5 2. HỆ THẬP PHÂN Trong hệ thập phân cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó Trong hệ thập phân mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau có những giá trị khác nhau ab chỉ số tự nhiên có hai chữ số chữ số hàng chục là a, chữ số hàng đơn vị là b ab=10.a+b abc chỉ số tự nhiên có ba chữ số, chữ số hàng trăm là a, chữ số hàng chục là b, chữ số hàng đơn vị là c abc=a.100+10.b+c 3. CHÚ Ý CHỮ SỐ I V X GIÁ TRỊ 1 5 10 VỀ NHÀ CHÉP BẢNG GIÁ TRỊ CỦA CÁC CHỮ SỐ LA MÃ VÀO VỞ
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_on_tap_va_bo_tuc_ve_so_tu_nhien.ppt