Bài giảng Đại số Lớp 6 - Thứ tự trong Z
Khi biểu diễn số nguyên trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b
Chú ý: Với a,b là số nguyên:
Nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b.
Khi đó, b là số liền sau của a,
hay a là số liền trước của b.
Nhận xét:
- Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.
Người thực hiện : ............................. Tổ : Toán 6/1 Tập thể lơp 6/1 kính chào quí thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp Tiết 31: THỨ TỰ TRONG Z Kiểm tra bài cũ - Tìm các số đối của : 2 , 5, -6, -1, - 18 Số đối của các trên lần lượt là : -2, -5, 6, 1, 18 - Nêu khái niệm về tập hợp các số nguyên ? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Khi biểu diễn số nguyên trên trục số ( nằm ngang ), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 ?1 Xem trục số nằm ngang . Điền các từ bên phải , bên trái , lớn hơn , nhỏ hơn , hoặc các dấu “ >”, “ < ” vào chỗ trống dưới đây cho đúng : -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 Điểm -5 nằm ...... điểm -3, nên -5.-3, và viết : -5-3 b) Điểm 2 nằm ... điểm -3, nên 2...-3, và viết : 2-3 c) Điểm -2 nằm ... điểm 0, nên -2..0, và viết : -20 bên trái bên trái bên phải nhỏ hơn nhỏ hơn lớn hơn < < > Chú ý: Với a,b là số nguyên : Nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b . Khi đó , b là số liền sau của a, hay a là số liền trước của b. ?2 So sánh : a) 2 7 ; b) -2 -7 ; c) -4 2 ; d) -6 0; e) 4 -2 ; g) 0 3 . Nhận xét : - Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0. - Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0. - Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào . và và và và và và > < < < < > -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 ?3 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 3 ( đơn vị ) 3 ( đơn vị ) Khoảng cách từ điểm 1 đến điểm 0 là Khoảng cách từ điểm -1 đến điểm 0 là Khoảng cách từ điểm -5 đến điểm 0 là Khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0 là Khoảng cách từ điểm -3 đến điểm 0 là Khoảng cách từ điểm 2 đến điểm 0 là Khoảng cách từ điểm 0 đến điểm 0 là Giá trị tuyệt đối của -3 Giá trị tuyệt đối của 3 1 1 5 5 3 2 0 | 1 | = | -1 | = | -5 | = | 5 | = | -3 | = | 0 | = | 2 | = Nhận xét : - Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0. - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó . - Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nó ( và là số nguyên dương ). - Trong hai số nguyên âm , số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn . - Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau . Bài11(sgk- 73): Điền dấu >; < hoặc = vào ô trống 3 5 4 -6 -3 -5 10 -10 < > > > Bài tập 12 ( sgk-73) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : 2, -17, 5, 1, -2, 0 . b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần : -101, 15, 0, 7, -8, 2001. Đáp án -17 < -2 < 0 < 1 < 2 < 5 . 2010 > 15 > 7 > 0 > -8 > -101 . Bài14(sgk- 73): Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau : 2000; -3011; -10 Bài15(sgk- 73): Điền dấu >; < hoặc = vào ô trống |3| |5| < < > = |-3| |-5| |-1| |0| |2| |-2|
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_thu_tu_trong_z.ppt