Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 107: Ôn tập học kì 2
Các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân
có ứng dụng gì trong tính toán?
Bµi tËp: 171 tr65 SGK
TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:
A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53
= (27 + 53) + (46 + 34) + 79
= 80 + 80 + 79
= 239
C = - 1,7. 2,3 + 1,7 . (-3,7) - 1,7.
3 - 0,17: 0,1
= - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1)
= - 1,7 . 10
= - 17
s è H Ọ C 6 Chóc c¸c em mét tiÕt häc ®¹t kÕt qu¶ tèt TiÕt 107 : OÂn Taäp Hoïc Kì II ( Tieát 1) LÝ thuyÕt : ¤n tËp quy t¾c vµ tÝnh chÊt c¸c phÐp to¸n Em hãy so sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên , số nguyên , phân số . Các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân có ứng dụng gì trong tính toán ? TiÕt 107 : OÂn Taäp Hoïc Kì II ( Tieát 1) LÝ thuyÕt : ¤n tËp quy t¾c vµ tÝnh chÊt c¸c phÐp to¸n Phép tính Cộng Nhân Giao hoán Kết hợp Cộng với số 0 a(b + c) = ab + ac a.1 = 1.a = a a + 0 = 0 + a = a ( a.b).c = a.(b.c ) (a + b) +c = a + ( b + c) a.b = b.a a + b = b + a Tính chất Nhân với số 1 Phân phối của phép nhân đối với phép cộng Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên . Giao hoán Kết hợp Cộng với số 0 Cộng Nhân TiÕt 107 : OÂn Taäp Hoïc Kì II ( Tieát 1) LÝ thuyÕt : ¤n tËp quy t¾c vµ tÝnh chÊt c¸c phÐp to¸n a(b + c) = ab + ac a + (-a) = 0 a.1 = 1.a = a a + 0 = 0 + a = a ( a.b).c = a.(b.c ) (a + b) +c = a + ( b + c) a.b = b.a a + b = b + a Phép tính Tính chất Cộng Nhân Giao hoán Kết hợp Cộng với số 0 Nhân với số 1 Số đối Phân phối của phép nhân đối với phép cộng Tính chất của phép cộng và phép nhân số nguyên . TiÕt 107 : OÂn Taäp Hoïc Kì II ( Tieát 1) LÝ thuyÕt : ¤n tËp quy t¾c vµ tÝnh chÊt c¸c phÐp to¸n Phép tính Tính chất Cộng Nhân Giao hoán Kết hợp Cộng với số 0 Nhân với số 1 Số đối Số nghịch đảo Phân phối của phép nhân đối với phép cộng Tính chất của phép cộng và phép nhân số nguyên . TiÕt 107 : OÂn Taäp Hoïc Kì II ( Tieát 1) LÝ thuyÕt : ¤n tËp quy t¾c vµ tÝnh chÊt c¸c phÐp to¸n Bµi tËp : 171 tr65 SGK TÝnh gi ¸ trÞ cña biÓu thøc : A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53 B = - 377 - (98 - 277) C = - 1,7. 2,3 + 1,7 . (-3,7) - 1,7. 3 - 0,17: 0,1 = (27 + 53) + (46 + 34) + 79 = 80 + 80 + 79 = 239 = - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1) = - 1,7 . 10 = - 17 = (- 377 + 277) - 98 = - 100 - 98 = - 198 TiÕt 107 : OÂn Taäp Hoïc Kì II ( Tieát 1) LUYỆN TẬP: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bµi tËp : 176 tr 657 SGK . TÝnh Vậy : TiÕt 107 : OÂn Taäp Hoïc Kì II ( Tieát 1) LUYỆN TẬP: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài tập 2 : Tìm x biết . Vậy : Vậy : TiÕt 107 : OÂn Taäp Hoïc Kì II ( Tieát 1) LUYỆN TẬP: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài tập 2 : Tìm x biết . Vậy : + Ôn tập tính chất và quy tắc các phép tính , đổi hỗn số , só thập phân , số phần trăm ra phân số . Chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x + Làm bài tập : 173, 175, 177, 178 trang 67, 68 69 SGK + Nắm vững ba bài toán cơ bản vè phân số - Tìm giá trị phân só của một só cho trước - Tìm một số biết giá trị một phân số của nó - Tìm tỉ số của hai số HƯỚNG DẦN VỀ NHÀ
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_107_on_tap_hoc_ki_2.ppt