Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 12: Luyện Tập
Bài vừa học:
+ Nêu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
+ Nêu định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
+ Xem các bài tập đã giải.
+ Giải các bài tập còn lại.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊNPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUY ANTRƯỜNG THCS TRẦN RỊATỔ: TOÁNGIÁO VIÊN: Phan Ngọc TínhKIỂM TRA BÀI CŨ1/ Lí thuyết: Phát biểu quy tắc khai phương một tích. Viết công thức tổng quát?2/ Bài tập: So sánh 7 và TIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóBÀI TẬP: Đưa thừa số ra ngoài dấu cănVới x > 0123với y 04TIẾT 12 LUYỆN TẬPTIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóTHI ĐUA10203040TIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóHƯỚNG DẪN VỀ NHÀBài vừa học:+ Nêu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.+ Nêu định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.+ Xem các bài tập đã giải.+ Giải các bài tập còn lại.Bài sắp học: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (tt) + Chuẩn bị các bài tập + Xem cách khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫuchúc quý thầy cô và các em học sinh khỏexin cảm ơnTIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóTHI ĐUA10203040Rút gọn biểu thức: ta được: d/ một kết quả khác TIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóTHI ĐUA10203040d/ một kết quả khác Rút gọn biểu thức: với ta được: TIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóTHI ĐUA10203040d/ một kết quả khác Rút gọn biểu thức: với ta được: TIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóTHI ĐUA10203040 Tập nghiệm của phương trình: là: d/ một kết quả khác TIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóTHI ĐUA10203040Rút gọn biểu thức: ta được: d/ một kết quả khác Đúng rồiTIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóTHI ĐUA10203040Rút gọn biểu thức: ta được: d/ một kết quả khác Sai rồiTIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóTHI ĐUA10203040Rút gọn biểu thức: ta được: d/ một kết quả khác Sai rồiTIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóTHI ĐUA10203040Rút gọn biểu thức: ta được: d/ một kết quả khác Sai rồiTIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóTHI ĐUA10203040d/ một kết quả khác Rút gọn biểu thức: với ta được: Đúng rồiTIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóTHI ĐUA10203040d/ một kết quả khác Rút gọn biểu thức: với ta được: Sai rồiTIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóTHI ĐUA10203040d/ một kết quả khác Rút gọn biểu thức: với ta được: Sai rồiTIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóTHI ĐUA10203040d/ một kết quả khác Rút gọn biểu thức: với ta được: Sai rồiTIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóTHI ĐUA10203040d/ một kết quả khác Rút gọn biểu thức: với ta được: Đúng rồiTIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóTHI ĐUA10203040d/ một kết quả khác Rút gọn biểu thức: với ta được: Sai rồiTIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóTHI ĐUA10203040d/ một kết quả khác Rút gọn biểu thức: với ta được: Sai rồiTIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóTHI ĐUA10203040d/ một kết quả khác Rút gọn biểu thức: với ta được: Sai rồiTIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóTHI ĐUA10203040 Tập nghiệm của phương trình: là: d/ một kết quả khác Đúng rồiTIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóTHI ĐUA10203040 Tập nghiệm của phương trình: là: d/ một kết quả khác Sai rồiTIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóTHI ĐUA10203040 Tập nghiệm của phương trình: là: d/ một kết quả khác Sai rồiTIẾT 12 LUYỆN TẬPBài tập 45 Sgk/27: So sánh và Ta có và Ta cóDo đóDo đóTHI ĐUA10203040 Tập nghiệm của phương trình: là: d/ một kết quả khác Sai rồi
File đính kèm:
- tiet 12 luyen tap.ppt