Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Phạm Điền Phong

HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

Học thuộc và nắm chắc định nghĩa “luỹ thừa với số mũ tự nhiên”.

 Xem lại các bài tập đã chữa

 Làm các ý còn lại trong bài 64; 65 (SGK)

 Làm các bài tập: 89;90;91;92;93 (SBT – 13)

 HS khá, giỏi làm thêm bài tập sau:

Chứng minh rằng A là một luỹ thừa của 2 với

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 02/04/2022 | Lượt xem: 104 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Phạm Điền Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI TỪ 
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ĐẠI TỪ 
Năm học 2010 - 2011 
Bµi gi¶ng ®iÖn tö m«n: To¸n líp 6. 
TiÕt 13. 
LUY ỆN TẬP 
	Ngµy so¹n : 15. 09. 2010 
	Ngµy gi¶ng : 17. 09. 2010 
Ng­êi thùc hiÖn : Ph¹m §iÒn Phong 
KI ỂM TRA BÀI CŨ 
Bài tập 1 : Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 
7.7.7.7.7.7.7.7 = 
1000.10.10.10.10 = 
4.4.4.2.2.16 = 
7 
8 
10 
7 
4 
6 
Bài tập 2 : Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: 
5 
3 
5 
5 
9 
8 
. 5 
2 
9 
2 
. 9 
6 
= 
= 
a) 
b) 
Ti ết 13. Luyện tập 
*Bài 57 (SGK – 28) : T ính giá trị của các luỹ thừa sau: 
9 
27 
81 
b) 
3 
2 
= 
3 
3 
= 
3 
4 
= 
3 
5 
= 
243 
16 
64 
c) 
4 
2 
= 
4 
3 
= 
4 
4 
= 
256 
Ti ết 13. Luyện tập 
*Bài 62 (SGK – 28) : 
a) Tính: 
10 
2 
= 
9 
10 
3 
= 
27 
10 
4 
= 
81 
10 
5 
= 
243 
= 
1 000 
= 
1 000 000 
= 
1 tỉ 
b) Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10: 
1 00 ... 0 
12 chữ số 0 
= 
10 
3 
10 
6 
10 
9 
10 
12 
Ti ết 13. Luyện tập 
Câu 
Đúng 
Sai 
a) 
b) 
c) 
2 . 
3 
2 
2 
2 
6 
= 
2 . 
3 
2 
2 
2 
5 
= 
5 . 
4 
5 
5 
4 
= 
X 
X 
X 
*Bài 63 (SGK – 28) : Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp 
Ti ết 13. Luyện tập 
*Bài 64 (SGK – 29) : Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: 
2 
3 
. 2 
2 
= 
a) 
b) 
. 2 
4 
2 
3+2+4 
2 
9 
= 
10 
2 
.10 
 3 
.10 
 5 
c) 
 x 
= 
. x 
5 
 x 
6 
d) 
= 
. a 
2 
. a 
5 
 a 
3 
= 
10 
2+3+5 
10 
10 
= 
 a 
2+3+5 
 a 
10 
= 
Ti ết 13. Luyện tập 
*Bài 65 (SGK – 29) : B ằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau? 
2 
3 
= 
2.2.2 
2 
3 
 và 
a) 
 3 
2 
2 
5 
 và 
c) 
 5 
2 
*Gi ải 
a) Ta có: 
= 
8 
3 
2 
= 
3.3 
= 
9 
9 > 8 
V ậy 
2 
3 
 > 
 3 
2 
2 
5 
= 
2.2.2.2.2 
c) Ta có: 
= 
32 
5 
2 
= 
5.5 
= 
25 
32 > 25 
V ậy 
5 
2 
 > 
 2 
5 
Ti ết 13. Luyện tập 
*Bài 66 (SGK – 29) : Đố 
11 
2 
Ta biết: 
= 
121 ; 
111 
2 
= 
12321 
Hãy dự đoán: bằng bao nhiêu? Kiểm tra lại dự đoán đó. 
1111 
2 
Ti ết 13. Luyện tập 
*Bài 94 (SBT – 13) : D ùng luỹ thừa để viết các số sau: 
a) Khối lượng Trái Đất bằng tấn 
6 00 ... 0 
21 chữ số 0 
b) Khối lượng khí quyểnTrái Đất bằng tấn 
5 00 ... 0 
15 chữ số 0 
Giải : 
6 00 ... 0 (tấn) 
21 chữ số 0 
= 
6.10 (t ấn) 
21 
a) Khối lượng Trái Đất: 
b) Khối lượng khí quyểnTrái Đất: 
5 00 ... 0 (tấn) 
15 chữ số 0 
= 
5.10 (t ấn) 
15 
Ti ết 13. Luyện tập 
*Bài to án : T ìm số tự nhiên x biết: 
3 
x 
 = 
a) 
3 
3 
. 3 
5 
2 
x 
 = 4.128 
b) 
Gi ải : a) Ta c ó 
3 
x 
 = 
3 
3 
. 3 
5 
2 
x 
 = 4.128 
b) 
 = 
3 
3+5 
3 
8 
 = 
Vậy x = 8 
 = 
2 
2 
. 2 
7 
 = 
2 
9 
Vậy x = 9 
H ƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 
Học thuộc và nắm chắc định nghĩa “luỹ thừa với số mũ tự nhiên”. 
 Xem lại các bài tập đã chữa 
 Làm các ý còn lại trong bài 64; 65 (SGK) 
 Làm các bài tập: 89;90;91;92;93 (SBT – 13) 
 HS khá, giỏi làm thêm bài tập sau: 
Chứng minh rằng A là một luỹ thừa của 2 với 
2 
3 
+ 2 
2 
A = 4 + +  + 
+ 2 
3 
+ 2 
4 
 2 
20 
Ti ết 13. Luyện tập 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_13_luyen_tap_pham_dien_phong.ppt