Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Trường THCS Lê Văn Tám

Dạng 1:

Tính giá trị các luỹ thừa:

Dạng 2:

Viết số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa

Dạng 3:

Nhân luỹ thừa cùng cơ số:

Dạng 4:

So sánh hai luỹ thừa:

 

ppt9 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 173 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Trường THCS Lê Văn Tám, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
SỐ HỌC 6 
TIẾT 13- CHƯƠNG I-LUYỆN TẬP 
1 
GV: Đặng Thị Tuyết Lan- Trường THCS Lê Văn Tám- Thành phố Hạ Long- Tỉnh Quảng Ninh 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
HS1: 
Em hãy điền thêm vào chỗ ............... để được định nghĩa đúng: 
“ Luỹ thừa bậc n của a là tích của ............................. 
Công thức: a n =.................................. 
	a gọi là....................., n gọi là............................ 
HS2: 
Làm bài tập 57 câu a, b SGK (28). 
HS3 : 
Làm bài tập 60 trang 28 SGK. 
2 
GV: Đặng Thị Tuyết Lan- Trường THCS Lê Văn Tám- Thành phố Hạ Long- Tỉnh Quảng Ninh 
®¸p ¸n 
Bài 57 SGK trang 28: 
a) 2 3 = 8 ; 2 4 = 16 ; 2 5 = 32 ; 2 6 = 64 ; 2 7 = 128 
 2 8 = 256 ; 2 9 = 512 ; 2 10 = 1024 
b) 3 2 = 9 ; 3 3 = 27 ; 3 4 = 81 ; 3 5 = 243 
Bài 60 trang 28 SGK: 
a) 3 3 . 3 4 = 3 7 ; b) 5 2 . 5 7 = 5 9 ; c) 7 5 . 7 = 7 6 
3 
GV: Đặng Thị Tuyết Lan- Trường THCS Lê Văn Tám- Thành phố Hạ Long- Tỉnh Quảng Ninh 
Tiết 13: 
luyÖn tËp 
Dạng 1: 
Tính giá trị các luỹ thừa: 
Bài 62 trang 26 SGK 
a) Tính: 10 2 = 10 3 = 10 4 = 
 10 5 = 10 6 = 
100 
1000 
10 000 
100 000 
1 000 000 
Bài 63 trang 28 SGK. 
Điền dấu “x” vào ô thích hợp: 
Câu 
Đúng 
Sai 
a) 2 3 . 2 2 = 2 6 
b) 2 3 . 2 2 = 2 5 
c) 5 4 . 5 = 5 4 
X 
X 
X 
4 
GV: Đặng Thị Tuyết Lan- Trường THCS Lê Văn Tám- Thành phố Hạ Long- Tỉnh Quảng Ninh 
Tiết 13 
luyÖn tËp 
Dạng 2: 
Viết số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa 
Bài 61 trang 28 SGK 
Số viết được dưới dạng một luỹ thừa không? 
8 
8 = 2 3 
16 
16 = 2 4 
20 
20 = 2.2.5 
27 
27 = 3 3 
60 
60 = 2.2.3.5 
64 
64 = 2 6 
81 
81 = 3 4 
90 
90 = 2.3.3.5 
100 
100 = 10 2 
Bài 62/ b trang 28 SGK. 
1000 = 
10 
1000 000 = 
10 
1 tỉ = 
10 
100....0 = 
12 chữ số 0 
10 
12 
5 
GV: Đặng Thị Tuyết Lan- Trường THCS Lê Văn Tám- Thành phố Hạ Long- Tỉnh Quảng Ninh 
Tiết 13 
luyÖn tËp 
Dạng 3: 
Nhân luỹ thừa cùng cơ số: 
Bài 64 trang 29 SGK: 
Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa: 
a) 2 3 . 2 2 . 2 4 = 
b) 10 2 . 10 3 . 10 5 = 
c) x. x 5 = 
c) a 3 . a 2 . a 5 = 
10 
10 
10 
6 
GV: Đặng Thị Tuyết Lan- Trường THCS Lê Văn Tám- Thành phố Hạ Long- Tỉnh Quảng Ninh 
Dạng 4: 
Tiết 13 
luyÖn tËp 
So sánh hai luỹ thừa: 
Bài 65 trang 29 SGK: 
Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau: 
a) 2 3 và 3 2 
b) 2 4 và 4 2 
c) 2 5 và 5 2 
d) 2 10 và 100 
2 3 = 8 
3 2 = 9 
=>3 2 >2 3 (9 > 8) 
2 4 = 16 
4 2 = 16 
=> 2 4 = 4 2 (= 16) 
Các em tự trình bày câu c, câu d. 
7 
GV: Đặng Thị Tuyết Lan- Trường THCS Lê Văn Tám- Thành phố Hạ Long- Tỉnh Quảng Ninh 
Tiết 13 
luyÖn tËp 
Dạng 4: 
So sánh hai luỹ thừa: 
a) 5 28 và 26 14 
b) 5 30 và 124 10 
c) 31 11 và 17 14 
d) 4 21 và 64 7 
Hãy viết về dạng hai luỹ thừa có cùng số mũ 
5 28 = 5 2.14 = 25 14 
26 14 > 25 14 =>5 28 > 25 14 
8 
GV: Đặng Thị Tuyết Lan- Trường THCS Lê Văn Tám- Thành phố Hạ Long- Tỉnh Quảng Ninh 
CỦNG CỐ BÀI 
Tính giá trị các luỹ thừa: 
Viết số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa 
Nhân luỹ thừa cùng cơ số: 
So sánh hai luỹ thừa: 
Bốn dạng toán cơ bản 
Bài về nhà: 
Bài 87, 88, 91, 92, 93 trang 13 SBT. 
Làm tiếp bài chép ở dạng 4. 
9 
GV: Đặng Thị Tuyết Lan- Trường THCS Lê Văn Tám- Thành phố Hạ Long- Tỉnh Quảng Ninh 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_13_luyen_tap_truong_thcs_le_van.ppt