Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Nguyễn Văn Tạo
Giải
27.75 + 25.27 - 150
= 27(75 + 25) - 150
= 27. 100 - 150
= 2700 - 150
= 2550
12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]}
= 12 : {390 : [500 - (125 + 245)]}
= 12 : {390 : [500 - 370]}
= 12 : {390 : 130}
= 12 : 3
= 4
Trường trung học cơ sở Kim Lan
Luyện tập
Tiết 16
Thực hiện : Nguyễn Văn Tạo
Năm học 2010 - 2011
HS 1 : Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc ?
- Chữa bài 73 a , c
HS 2 : Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc ?
- Chữa bài 73 b,d
Kiểm tra bài cũ :
Tiết 16: Luyện tập
I. Chữa bài tập :
Bài 74 : Tìm số tự nhiên x, biết:
541 + (218 - x) = 735
218 - x = 735 - 541
218 - x = 194
x = 218 - 194
x = 24
c) 96 - 3(x + 1) = 42
3(x + 1) = 96 - 42
3(x + 1) = 54
x + 1 = 54 : 3
x + 1 = 18
x = 18 - 1
x = 17
b) 5(x + 35) = 515
x + 35 = 515 : 5
x + 35 = 103
x = 103 - 35
x = 68
d) 12x - 33 = 3 2 . 3 3
12x - 33 = 3 5
12x - 33 = 243
12x = 243 + 33
12x = 276
x = 276 : 12
x = 23
II . Luyện tập :
Bài 77 : Thực hiện phép tính :
27.75 + 25.27 - 150
12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]}
27.75 + 25.27 - 150
= 27(75 + 25) - 150
= 27. 100 - 150
= 2700 - 150
= 2550
b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]}
= 12 : {390 : [500 - (125 + 245)]}
= 12 : {390 : [500 - 370]}
= 12 : {390 : 130}
= 12 : 3
= 4
Giải
Bài 78 : Tính gía trị của biểu thức :
12000 - ( 1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3)
Giải:
12000 - ( 1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3)
= 12000 - (3000 + 5400 + 3600 : 3)
= 12000 - (3000+5400 + 1200)
= 12000 - 9600
= 2400
Bài 79 : Đố :
Điền vào chỗ trống của bài toán sau sao cho để giải bài toán đó , ta phải tính gía trị của biểu thức nêu trong bài 78 ?
“An mua hai bút bi giá đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì . Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12 000 đồng. Tính giá một gói phong bì ? ”
1500
1800
1 2 = 1 1 3 = 1 2 - 0 2 (0 + 1) 2 = 0 2 + 1 2
2 2 = 1 + 3 2 3 = 3 2 - 1 2 (1 + 2) 2 > 1 2 + 2 2
3 2 = 1 + 3 + 5 3 3 = 6 2 - 3 2 (2 + 3) 2 > 2 2 + 3 2
4 3 = 10 2 - 6 2
Bài 80 : (trang 33 - SGK)
=
=
=
=
=
>
>
Bài 81 (SGK trang - 33)
=
=
=
Ví dụ :
Dùng máy tính tính :
(8 - 2) . 3
Thực hiện :
18
a) (274 + 318) . 6
b) 34 . 29 + 14 . 35
c) 49 . 62 - 32 . 51
Thực hiện :
3552
(
8
-
2
)
x
3
=
(
2
7
4
+
3
1
8
)
6
=
Hướng dẫn học ở nhà :
- Xem lại các bài tập đã giải .
- Làm các bài tập 106 , 107 , 108 , 109 (SBT – trang 15).
- Chuẩn bị cho tiết luyện tập 17 và làm bài kiểm tra ở tiết 18 .
Chúc các em học tập tốt
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_16_luyen_tap_nguyen_van_tao.ppt



