Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập - Trường THCS Thanh Trạch

Cho các số:

652, 850, 1546, 193, 225, 1010, 279

Các số chia hết cho 2 là:

Các số chia hết cho 5 là:

Các số chia hết cho cả 2 và 5 là:

Các số chia hết cho 2 mà không chia hết

cho 5 là:

Các số chia hết cho 5 mà không chia hết

cho 2 là:

Các số không chia hết cho cả 2 và 5 là:

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 195 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập - Trường THCS Thanh Trạch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
GD 
thi đua dạy tốt - học tốt 
Thi Đua Dạy Tốt Học Tốt 
Trường THCS Thanh TrAch 
Chúc các em học tốt 
Kớnh chào cỏc thầy cụ giỏo về dự tiết học lớp 
Baứi cuỷ 
- Phát biểu đ ấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 ? 
áp dụng : Trong các số sau , số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5 ? 
652, 850, 1546, 193, 225, 1010, 279. 
Tr ả lời : 
Các số chia hết cho 2 là: 
Các số chia hết cho 5 là: 
652, 850, 1546, 1010. 
850, 225, 1010 . 
Trửụứng THCS Thanh Traùch 
652, 850, 1546, 193, 225, 1010, 279. 
Cho các số : 
Các số chia hết cho 2 là: 
Các số chia hết cho 5 là: 
Các số chia hết cho 2 mà không chia hết 
cho 5 là: 
652, 1546 
Các số chia hết cho 5 mà không chia hết 
cho 2 là: 
225 
Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 
850, 1010 
Các số không chia hết cho cả 2 và 5 là: 
193, 279 
652, 850, 1546, 1010. 
850, 225, 1010 . 
Trửụứng THCS Thanh Traùch 
Bài 1: 
Tiết 21: 
Luyện tập 
Bài 2: 
652, 850, 1546, 193, 225, 1010, 279. 
Cho các số : 
Không thực hiện phép chia , hãy tìm số dư khi chia mỗi số trên cho 2 , cho 5 ? 
Giải 
Ta có : các số 652, 850, 1546, 1010 , chia hết cho 2 
193= 190+3 . 
Vì 190 chia hết cho 2 nên số dư khi chia 193 cho 2 chính là số dư khi chia 3 cho 2 
Vậy : 
Tương tự , 225 chia 2 dư 1 ; 
193 chia 5 dư 3 ; 
Nhận xét : 
số dư khi chia một số cho 2 , cho 5 là số dư khi chia ch ữ số tận cùng của số đó cho 2 , cho 5 
193 chia 2 dư 1 . 
279 chia 2 dư 1 
279 chia 5 dư 4 . 
Trửụứng THCS Thanh Traùch 
Bài 3: 
Tổng , hiệu sau có chia hết cho 2 không , có chia hết cho 5 không ? 
a, 136+420. 
i,Ta có : 136 chia hết cho 2; 
420 chia hết cho 2 
Do vậy 136 + 420 chia hết cho 2. 
ii, Ta có : 136 không chia hết cho 5; 
420 chia hết cho 5 
Do vậy 136 + 420 không chia hết cho 5. 
b, 1.2.3.4.5.6 - 35 
i, Ta có : 1.2.3.4.5.6 chia hết cho 2; 
35 không chia hết cho 2 
Vậy , 1.2.3.4.5.6 - 35 không chia hết cho 2. 
ii, Ta có 1.2.3.4.5 chia hết cho 5; 
35 chia hết cho 5 
Vậy , 1.2.3.4.5 - 35 chia hết cho 5. 
Bài 4 : 
Đ iền ch ữ số vào dấu * để đư ợc số 54* thỏa mãn đ iều kiện : 
a . Chia hết cho 2 ; 
Theo dấu hiệu chia hết cho 2 ta có : 54* chia hết cho 2 khi và chỉ khi * là số chẵn. 
b . Chia hết cho 5 ; 
Theo dấu hiệu chia hết cho 5 ta có : 54* chia hết cho 5 khi và chỉ khi * = 0 hoặc * = 5. 
c . Chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 1 ; 
Ta có : 54* chia hết cho 2 nên * = 0; 2; 4; 6; 8 . 
54* chia 5 dư 1 nên * chia 5 dư 1 . 
Trong các số 0; 2; 4; 6; 8 , chỉ có 6 chia 5 dư 1 . vậy số * thỏa mãn yêu cầu bài toán là 6 . 
Câu 
Đ úng 
Sai 
a , số có ch ữ số tận cùng bằng 4 th ì chia hết cho 2 
b , s ố chia hết cho 2 th ì có ch ữ số tận cùng bằng 4 
c , số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 th ì có ch ữ số tận cùng bằng 0 
d , số chia hết cho 5 th ì có ch ữ số tận cùng bằng 5 
Bài 5: 
Đá nh dấu x vào ô thích hợp trong các câu sau : 
X 
X 
X 
X 
Trửụứng THCS Thanh Traùch 
Bài 6 : 
Dùng 3 ch ữ số 4, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 ch ữ số khác nhau thỏa mãn đ iều kiện : 
a, chia hết cho 2. 
b, chia hết cho 5. 
Gợi ý 
a, số đó chia hết cho 2 nên ch ữ số tận cùng phải là 0 hoặc 4 
Ta có các số ghép đư ợc là: 450; 540; 504. 
b, Số chia hết cho 5 nên ch ữ số tận cùng là 0 hoặc 5 
Ta có các số ghép đư ợc là: 450; 540; 405. 
Hướng dẩn về nh à: 
Xem lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 
Làm các bài tập : 128; 129; 130 sbt 
đ ọc trước bài : Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 
ẹuựng roài! 
Sai roài! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_21_luyen_tap_truong_thcs_thanh_t.ppt