Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập - Nguyễn Văn Tặng

a.Có 2 số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố.

b.Có 3 số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.

c.Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.

d.Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số: 1, 3. 7,9.

e.Tích 2 số nguyên tố là một số nguyên tố.

f.Tổng 2 số nguyên tố là một số nguyên tố.

 

ppt8 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 258 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập - Nguyễn Văn Tặng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chµo mõng quý thÇy c« gi¸o 
 vÒ dù tiÕt häc líp 6C 
M«n 
 sè häc 6 
Gv:nguyÔn v¨n tÆng 
Tiết 28 : LUYỆN TẬP 
Bài 1 . C¸c c©u sau ®óng hay sai . NÕu sai söa lai cho ®óng 
a.Có 2 số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố. 
b.Có 3 số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố. 
c.Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. 
d.Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số: 1, 3. 7,9. 
e.Tích 2 số nguyên tố là một số nguyên tố. 
f.Tổng 2 số nguyên tố là một số nguyên tố. 
Lời giải 
a.Đúng. (VD: 2,3). 
b.Đúng. ( VD: 3,5,7). 
c.Sai.( VD : 2 là số nguyên tố chẵn). Mọi số nguyên tố lớn h ơ n 2 đều là số lẻ. 
d.Sai. ( VD: số nguyên tố 5). 
Mọi số nguyên tố lớn h ơ n 5 đều có tận cùng là một trong các chữ số 1, 3, 7 ,9. 
e.Sai. ( VD: 2 . 3 = 6 là hợp số)Tích 2 số nguyên tố là một hợp số. 
f.Sai. ( VD: 7 + 3 = 10 là hợp số) 
Tổng 2 số nguyên tố có thể là h ơ p số. 
a)5 . 6 . 7 + 8 . 9 
b)5 . 7. 9 . 11 – 2 .3 . 7 
c)5 . 7 . 11 + 13 . 17 . 19 
d)4253 + 1422 
a)2 . (5 . 3 . 7 + 4 . 9)  
=> Tổng này là hợp số vì ngoài ướ c 1 và chính nó, nó còn có ướ c là 2. 
b)7. ( 5 . 9 . 11 – 2 . 3) => Tổng này là h ợp số vì ngoài ướ c là 1 và chính nó, nó còn có ướ c là 7. 
c)2 số hạng lẻ => tổng ch ẵn => tổng là h ợp số. 
d)Tổng có tận cùng là 5 => tổng => tổng là h ợp số. 
Lời giải 
Bài 2. Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số? 
Bài 3.Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố : 
 A.120 = 2.3.4.5 
 B. 120 = 1.8.15 
 C. 120 = 2 3 .3.5 
 D.120 = 2.60 
Bài 4: H·y ghÐp c¸c sè cét A víi c¸c tÝch ë cét B ®Ó ®­ îc kÕt qu ¶ ph©n tÝch c¸c sè sau ra thõa sè nguyªn tè ? 
 Cột A Cột B 
a) 30 = 
2.3.5 
3.4.25 
3) 
4) 
1) 
2) 
8) 
5 
7) 
d) 108 = 
c) 60 = 
b) 300 = 
2 2 .3 3 
3.2.18 
2 2 .3.5 
4.25 
2 2 .3.5 2 
Bài 127/50 sgk . Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào ? 
a) 225 b) 1800 c) 1050 
Giải 
225 = 3 2 .5 2 
 b) 1800 = 2 3 .3 2 .5 2 . Vậy số 1800 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3 và 5. 
 c ) 1050 = 2.3.5 2 .7 . Vậy số 1050 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3; 5 và 7 
Vậy số 225 chia hết cho các số nguyên tố 3 và 5. 
Bài tập 5(130/sgk-50) . Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố r åi t×m tËp hîp c¸c ­íc cña mçi sè  a) 51; b) 75; c ) 42 ; d)30 
51 = 3.17 
75 = 3.5 2 
42 =2.3.7 
Bài giải 
51 
3 
17 
17 
1 
75 
25 
5 
1 
3 
5 
5 
42 
21 
7 
2 
3 
7 
1 
30 
15 
5 
1 
2 
3 
5 
30 =2.3.5 
¦ (51)= 
¦ (75)= 
¦ (42)= 
¦ (30)= 
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO 
CÙNG GIA ĐÌNH MẠNH KHOẺ HẠNH PHÚC. 
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_28_luyen_tap_nguyen_van_tang.ppt
Bài giảng liên quan