Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 30 - Bài 3: Diện Tích Tam Giác

KIỂM TRA BÀI CŨ

1/ Lí thuyết: Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông?

2/ Bài tập: Tính diện tích tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông là 4cm và 6cm?

 

ppt20 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1463 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 30 - Bài 3: Diện Tích Tam Giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊNPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUY ANTRƯỜNG THCS TRẦN RỊATỔ: TOÁNGIÁO VIÊN: Phan Ngọc TínhKIỂM TRA BÀI CŨ1/ Lí thuyết: Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông?2/ Bài tập: Tính diện tích tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông là 4cm và 6cm?TIẾT 30	§3 DIỆN TÍCH TAM GIÁC1/ Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.2/ Chứng minh:a/ Trường hợp 1: Điểm H trùng điểm Bb/ Trường hợp 2: Điểm H nằm giữa hai điểm B và C.Ta có: Suy ra 1/ Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.2/ Chứng minh:a/ Trường hợp 1: Điểm H trùng điểm Bb/ Trường hợp 2: Điểm H nằm giữa hai điểm B và C.Ta có: Suy ra c/ Trường hợp 3: Điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC.TIẾT 30	§3 DIỆN TÍCH TAM GIÁC1/ Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.2/ Chứng minh:TG3/ Luyện tập tại lớp:TIẾT 30	§3 DIỆN TÍCH TAM GIÁC Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật1/ Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.2/ Chứng minh:3/ Luyện tập tại lớp:Bài 16 Sgk/121: Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô màu trong các hình 128, 129, 130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứngGTTIẾT 30	§3 DIỆN TÍCH TAM GIÁC1/ Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.2/ Chứng minh:3/ Luyện tập tại lớp:Bài 17 Sgk/121: Cho tam giác ABC vuông tại O với đường cao OM (hình vẽ). Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức:AB . OM = OA . OBTa có: Ta lại có: Suy ra: TIẾT 30	§3 DIỆN TÍCH TAM GIÁC1/ Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.2/ Chứng minh:3/ Luyện tập tại lớp:Bài 17 Sgk/121: Cho tam giác ABC vuông tại O với đường cao OM (hình vẽ). Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức:AB . OM = OA . OBa. 6cmBài tập trắc nghiệm:1/ Độ dài đoạn thẳng BC (hình vẽ) là:b. 5cmc. 12cmd. 7cmTIẾT 30	§3 DIỆN TÍCH TAM GIÁC1/ Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.2/ Chứng minh:3/ Luyện tập tại lớp:Bài 17 Sgk/121: Cho tam giác ABC vuông tại O với đường cao OM (hình vẽ). Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức:AB . OM = OA . OBa. 6cmBài tập trắc nghiệm:1/ Độ dài đoạn thẳng BC (hình vẽ) là:c. 12cmd. 7cm2/ Độ dài đoạn thẳng AH (hình vẽ) là:a. 2,4cmb. 5cmc. 4,5cmd. 7cmb. 5cmTIẾT 30	§3 DIỆN TÍCH TAM GIÁC1/ Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.2/ Chứng minh:3/ Luyện tập tại lớp:Bài 17 Sgk/121: Cho tam giác ABC vuông tại O với đường cao OM (hình vẽ). Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức:AB . OM = OA . OBa. 6cmBài tập trắc nghiệm:1/ Độ dài đoạn thẳng BC (hình vẽ) là:c. 12cmd. 7cm2/ Độ dài đoạn thẳng AH (hình vẽ) là:b. 5cmc. 4,5cmd. 7cmb. 5cma. 2,4cmTIẾT 30	§3 DIỆN TÍCH TAM GIÁC1/ Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.2/ Chứng minh:3/ Luyện tập tại lớp:* Hướng dẫn về nhà:1 Bài vừa học:+ Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông+ Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập 21 Sgk/122+ HD: Vận dung công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác vuông2 Bài sắp học: TIẾT 31 LUYỆN TẬP+ Giải bài tập 23, 24, 25 Sgk/123+ HD23: Vận dụng diện tích tam giác+ HD24, 25: Vận dụng tính chất của tam giác cânTIẾT 30	§3 DIỆN TÍCH TAM GIÁCchúc quý thầy cô và các em học sinh khỏexin cảm ơn1/ Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.2/ Chứng minh:3/ Luyện tập tại lớp:Bài 17 Sgk/121: Cho tam giác ABC vuông tại O với đường cao OM (hình vẽ). Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức:AB . OM = OA . OBa. 6cmBài tập trắc nghiệm:1/ Độ dài đoạn thẳng BC (hình vẽ) là:b. 5cmc. 12cmd. 7cmĐáng tiếc, bạn chọn sai rồiLàm lạiTIẾT 30	§3 DIỆN TÍCH TAM GIÁC1/ Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.2/ Chứng minh:3/ Luyện tập tại lớp:Bài 17 Sgk/121: Cho tam giác ABC vuông tại O với đường cao OM (hình vẽ). Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức:AB . OM = OA . OBa. 6cmBài tập trắc nghiệm:1/ Độ dài đoạn thẳng BC (hình vẽ) là:b. 5cmc. 12cmd. 7cmBài 2Hoan hô, bạn đã chọn đúngTIẾT 30	§3 DIỆN TÍCH TAM GIÁC1/ Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.2/ Chứng minh:3/ Luyện tập tại lớp:Bài 17 Sgk/121: Cho tam giác ABC vuông tại O với đường cao OM (hình vẽ). Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức:AB . OM = OA . OBa. 6cmBài tập trắc nghiệm:1/ Độ dài đoạn thẳng BC (hình vẽ) là:b. 5cmc. 12cmd. 7cmLàm lạiĐáng tiếc, bạn chọn sai rồiTIẾT 30	§3 DIỆN TÍCH TAM GIÁC1/ Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.2/ Chứng minh:3/ Luyện tập tại lớp:Bài 17 Sgk/121: Cho tam giác ABC vuông tại O với đường cao OM (hình vẽ). Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức:AB . OM = OA . OBa. 6cmBài tập trắc nghiệm:1/ Độ dài đoạn thẳng BC (hình vẽ) là:b. 5cmc. 12cmd. 7cmLàm lạiĐáng tiếc, bạn chọn sai rồiTIẾT 30	§3 DIỆN TÍCH TAM GIÁC1/ Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.2/ Chứng minh:3/ Luyện tập tại lớp:Bài 17 Sgk/121: Cho tam giác ABC vuông tại O với đường cao OM (hình vẽ). Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức:AB . OM = OA . OBa. 6cmBài tập trắc nghiệm:1/ Độ dài đoạn thẳng BC (hình vẽ) là:c. 12cmd. 7cm2/ Độ dài đoạn thẳng AH (hình vẽ) là:a. 2,4cmb. 5cmc. 4,5cmd. 7cmb. 5cmHoan hô, bạn đã chọn đúngTrở lạiTIẾT 30	§3 DIỆN TÍCH TAM GIÁC1/ Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.2/ Chứng minh:3/ Luyện tập tại lớp:Bài 17 Sgk/121: Cho tam giác ABC vuông tại O với đường cao OM (hình vẽ). Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức:AB . OM = OA . OBa. 6cmBài tập trắc nghiệm:1/ Độ dài đoạn thẳng BC (hình vẽ) là:c. 12cmd. 7cm2/ Độ dài đoạn thẳng AH (hình vẽ) là:a. 2,4cmb. 5cmc. 4,5cmd. 7cmb. 5cmĐáng tiếc, bạn chọn sai rồiLàm lạiTIẾT 30	§3 DIỆN TÍCH TAM GIÁC1/ Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.2/ Chứng minh:3/ Luyện tập tại lớp:Bài 17 Sgk/121: Cho tam giác ABC vuông tại O với đường cao OM (hình vẽ). Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức:AB . OM = OA . OBa. 6cmBài tập trắc nghiệm:1/ Độ dài đoạn thẳng BC (hình vẽ) là:c. 12cmd. 7cm2/ Độ dài đoạn thẳng AH (hình vẽ) là:a. 2,4cmb. 5cmc. 4,5cmd. 7cmb. 5cmĐáng tiếc, bạn chọn sai rồiLàm lạiTIẾT 30	§3 DIỆN TÍCH TAM GIÁC1/ Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.2/ Chứng minh:3/ Luyện tập tại lớp:Bài 17 Sgk/121: Cho tam giác ABC vuông tại O với đường cao OM (hình vẽ). Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức:AB . OM = OA . OBa. 6cmBài tập trắc nghiệm:1/ Độ dài đoạn thẳng BC (hình vẽ) là:c. 12cmd. 7cm2/ Độ dài đoạn thẳng AH (hình vẽ) là:a. 2,4cmb. 5cmc. 4,5cmd. 7cmb. 5cmĐáng tiếc, bạn chọn sai rồiLàm lạiTIẾT 30	§3 DIỆN TÍCH TAM GIÁC

File đính kèm:

  • ppttiet 30 DIEN TICH TAM GIAC.ppt
Bài giảng liên quan