Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Vũ Thị Hồng Nhung
I. Lý thuyết
- Cách tìm BCNN của hai hay nhiều số:
Cách 1: Liệt kê các bội của chúng
Cách 2: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Cách 3: Tính nhẩm BCNN của các số sau bằng cách nhân số lớn nhất lần lợt với 1, 2, 3, cho đến khi đợc kết quả là một số chia hết cho các số còn lại
- Cách tìm BC của hai hay nhiều số:
Cách 1: Liệt kê các bội của chúng
Cách 2: Tìm BC thông qua tìm BCNN
chào Mừng Các thầy cô giáo và các em học sinh đến với tiết học Môn toán lớp 6 Giáo viên : Vũ Thị Hồng Hưng Kiểm tra bài cũ 1.Nêu các bước tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1. Làm bài 156/SGK – 60 Tìm số tự nhiên x biết : và 150 < x < 300 2. Nêu cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN? áp dụng : Tìm bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 1. Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau : Bước 1. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . Bước 2. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng . Bước 3. Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó . Tích đó là BCNN phải tìm . Ta có : x BC(12,21,28) 12 = 2 2 . 3; 21 = 3. 7; 28 = 2 2 .7 BCNN(12,21,28) = 2 2 . 3.7 = 84 BC(12,21,28) = B(84) = 0; 84; 168; 252; 336; Mà 150< x <300 x168;252 Giải Tìm số tự nhiên x biết rằng và 150 < x < 300. Tr ả lời 2. Cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN Để tìm bội chung của các số đã cho , ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đ ó . BCNN (30, 45) = 2. 3 2 . 5 = 90 B (90) = 0; 90; 180; 270; 360; 450; 540; BC(30,45) = 0; 90; 180; 270; 360; 450; ... Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là 0; 90; 180; 270; 360; 450 . Giải 30 = 2. 3. 5 45 = 3 2 . 5 tiết 33 : Luyện Tập I. Lý thuyết - Cách tìm BCNN của hai hay nhiều số : Cách 1: Liệt kê các bội của chúng Cách 2: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố Cách 3: Tính nhẩm BCNN của các số sau bằng cách nhân số lớn nhất lần lượt với 1, 2, 3, cho đ ến khi đư ợc kết qu ả là một số chia hết cho các số còn lại - Cách tìm BC của hai hay nhiều số : Cách 1: Liệt kê các bội của chúng Cách 2: Tìm BC thông qua tìm BCNN II. Luyện tập Bài 156/SGK – 60 Bài 193/SBT – 25 Tìm các bội chung có ba ch ữ số của 63; 35; 105 Ta có : 63 = 3 2 .7 35 = 5.7 105 = 3.5.7 BCNN(63,35,105) = 3 2 .5.7= 315 B(315) = {0; 315; 630; 945; } BC(63,35,105) = {0; 315; 630; 945; } VậyBC(63,35,105) có ba ch ữ số là 315; 630; 945 Có mấy cách tìm BCNN của hai hay nhiều số ? Có mấy cách tìm BC của hai hay nhiều số ? Giải Bài 157 (SGK-T60) Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau , An cứ 10 ngày lại trực nhật , Bách cứ 12 ngày lại trực nhật . Lần đ ầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày . Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày th ì hai bạn lại cùng trực nhật ? Lời giải Gọi số ngày cần tìm là a ( a N * ) th ì a là BCNN(10,12) 10 = 2.5 12 = 2 2 .3 BCNN(10,12) = 2 2 .3.5 = 60 Vậy sau ít nhất 60 ngày th ì hai bạn lại cùng trực nhật . Ta có : tiết 33 : Luyện Tập II. Luyện tập tiết 33 : Luyện Tập Bài 158 (SGK - T60) Hai đ ội công nhân nhận trồng một số cây nh ư nhau , mỗi công nhân đ ội I phải trồng 8 cây , mỗi công nhân đ ội II phải trồng 9 cây . Tính số cây mỗi đ ội phải trồng biết rằng số cây đó trong khoảng từ 100 đ ến 200 Lời giải Gọi số cây mỗi đ ội phải trồng là a ( a N * ) ta có a là BC(8,9) và 100 ≤ a ≤ 200 8 = 2 3 ; 9 = 3 2 BCNN( 8, 9) = 72 BC( 8,9) = B(72) = 0; 72; 144; 216; Mà 100 ≤ a ≤ 200 a = 144 Vậy mỗi đ ội phải trồng 144 cây . II. Luyện tập tiết 33 : Luyện Tập Hướng dẫn bài 195 (SBT) Một liên đ ội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đ ều thừa một người . Tính số đ ội viên của liên đ ội đ ó . Biết rằng số đó trong khoảng từ 100 đ ến 150. Lời giải Gọi số đ ội viên của liên đ ội là a (100 ≤ a ≤ 150). Vì xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đ ều thừa một người nên ta có a-1 chia hết cho 2, 3, 4, 5 a-1 BC(2,3,4,5) Tìm BCNN(2,3,4,5) = 60 Tìm BC(2,3,4,5) = B(60) = 0; 60; 120; 180; Mà 100 ≤ a ≤ 150 99 ≤ a-1 ≤ 149 nên a-1 = 120 a = 121 tiết 33 : Luyện Tập II. Luyện tập 3. Trò chơi ô ch ữ BCNN(6,9,54) = ƯCLN(7,21,84) = BCNN(1,8,10) = ƯCLN(24,36) = BCNN(15,4) = BCNN(4,5,7) = Hãy tìm các số sau mỗi ch ữ cái rồi đ iền ch ữ cái tương ứng với số tìm đư ợc vào ô ch ữ bên dưới . 60 7 1 6 260 54 7 80 140 60 80 60 ƯCLN(13,20) = BCNN(13,20) = I U H Đ C A O T 60 140 260 1 80 7 54 6 T T H O . . hướng dẫn học ở nhà Chuẩn bị ôn tập chương I: Tr ả lời 10 câu hỏi ôn tập (SGK – T61) - Làm bài tập 159; 160; 161 (SGK) và 196; 197 (SBT) tiết 33 : Luyện Tập Chúc các thầy cô sức khoẻ. Chúc các em học tập tốt!
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_33_luyen_tap_vu_thi_hong_nhung.ppt