Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập (Bản đẹp)

Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lơn hơn 1, ta thực hiên ba bước sau:

 Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.

 Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung

 và riêng.

 Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa sô lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đấy là BCNN phải tìm.

Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó.

 

ppt8 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 02/04/2022 | Lượt xem: 110 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Phong ñoä chæ laø nhaát thôø 
Ñaúng caáp môùi laø maõi maõi 
Chuùc caùc baïn thaønh coâng trong coâng vieäc vaø cuoäc soáng 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
- Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số ? 
+ 10 = 
+ 12 = 
+ 15 = 
- Nêu qui tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1. 
Áp dụng: tìm BCNN (10; 15; 12) 
2 . 5 
3 . 5 
. 3 
Các thừa số nguyên tố chung là: 
(Không có) 
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lơn hơn 1, ta thực hiên ba bước sau: 
 Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. 
 Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. 
 Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa sô lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đấy là BCNN phải tìm. 
Các thừa số nguyên tố riêng là : 
? 
2, 3, 5 
Các thừa số nguyên tố chung và riêng là: 2, 3, 5 
BCNN (10, 12, 15) = 
2 . 3 . 5 
= 4 . 3 . 5 = 60 
2, 3, 5 
 Tiết 35. Luyện Tập 
(tiết 1) 
 * Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lơn hơn 1, ta thực hiên ba bước sau: 
 Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . 
 Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung 
 và riêng. 
 Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa sô lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đấy là BCNN phải tìm. 
 * Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó. 
* Bài tập 150(Sgk). 
c) 24, 40, 168. 
+ 24 = 
Thừa số nguyên tố chung và riêng: 
BCNN(24, 40, 168) = 
+ 40 = 
+ 168 = 
.. 
.. 
.. 
.. 
. 3 
. 3 . 7 
. 5 
2 . 3 . 5 . 7 
840 
Tìm BCNN của 
c) 
 Tiết 35. Luyện Tập 
(tiết 1) 
 * Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lơn hơn 1, ta thực hiên ba bước sau: 
 Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . 
 Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung 
 và riêng. 
 Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa sô lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đấy là BCNN phải tìm. 
 * Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó. 
c) 
BCNN(24, 40, 168) = 
840 
* Bài tập 150(Sgk). 
* Bài tập 152 (Sgk). 
 Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a chia hết cho 15 và a chia hết cho 18. 
a 
15 
a 
18 
=> a BC(15; 18) 
BC (15;18) =  0; 90;180;.  
 a = 90 
Vì a nhỏ nhất  0 
 Tiết 35. Luyện Tập 
(tiết 1) 
 * Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lơn hơn 1, ta thực hiên ba bước sau: 
 Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . 
 Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung 
 và riêng. 
 Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa sô lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đấy là BCNN phải tìm. 
 * Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó. 
c) 
BCNN(24, 40, 168) = 
840 
* Bài tập 150(Sgk). 
* Bài tập 152 (Sgk). 
a 
15 
a 
18 
=> a (15; 18) 
BC (15;18) =  0; 90;180;.  
 a = 90 
Vì a nhỏ nhất  0 
* Bài tập 153 (Sgk). 
 Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45. 
Biết BCNN ( 30;45) = 
90 
Các BC của 30 và 45 nhỏ hơn 500 là bao nhiêu ? 
=> BC(30,45)= 
0; 90;180;270;360;450  
a 
6 
150 
28 
50 
b 
4 
20 
15 
50 
ƯCLN(a;b) 
2 
BCNN(a;b) 
12 
ƯCLN(a;b) . BCNN(a;b) 
24 
a.b 
24 
* Bài tập 155 (Sgk). 
Hướng dẫn về nhà 
- Bài tập 156 (Sgk). 
x 12; x 21; x 28 
x BC (12, 21, 28). và 150 < x < 300. 
- Học kĩ lý thuyết (quy tắc về tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố). 
- Xem lại các bài tập đã làm vận dụng thực hiện tiếp các bài tập còn lại. 
- Chuẩn bị giờ sau luyện tập tiếp. 
Xin cảm ơn 
và chúc sức khoẻ các thầy cố giáo 
Chúc các em h/s học giỏi 
Giáo viên: Lệnh Thế Đương. 
Trường PT DTBT – THCS Cán Tỷ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_35_luyen_tap_ban_dep.ppt