Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 36: Ôn tập chương 1

âu 3:Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số?

Đáp án Câu 3:

 Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am . an = am+n

Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am : an = am-n (a 0; m n)

Câu 4:Nêu điều kiện để a chia hết cho b?

 Nêu điều kiện để a trừ được cho b?

Đáp án Câu 4:

Điều kiện để a chia hết cho b là: a = b.k (k n ; b 0)

Điều kiện để a trừ được cho b là: a b.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 157 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 36: Ôn tập chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết 36. ễn tập chương I 
Số học 6 
Ôn Tập chương 1(tiết 1) 
Tiết 36: 
A/ Lý thuyết . 
Phép tính 
Số 
Thứ nhất 
Số 
Thứ hai 
Dấu 
phép tính 
Kết qu ả phép tính 
Đ iều kiện để kết qu ả là số tự nhiên 
Cộng 
a + b 
Số hạng 
Số hạng 
+ 
Tổng 
Mọi a và b 
Trừ 
a - b 
Số bị trừ 
Số trừ 
- 
Hiệu 
a ≥ b 
Nhân 
a X b 
Thừa số 
Thừa số 
X 
. 
Tích 
Mọi a và b 
Chia 
a : b 
Số bị chia 
Số chia 
: 
Thương 
b ≠ 0 ;a= bk 
Với k N 
Nâng lên luỹ thừa a n 
Cơ số 
Số mũ 
Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao 
Luỹ thừa 
Mọi a và n 
Trừ 0 o 
Bảng 1:Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa 
Phép tính 
Số 
Thứ nhất 
Số 
Thứ hai 
Dấu 
phép tính 
Kết qu ả phép tính 
Đ iều kiện để kết qu ả là số tự nhiên 
Cộng 
a + b 
Số hạng 
Số hạng 
+ 
Tổng 
Mọi a và b 
Trừ 
a - b 
Số bị trừ 
Số trừ 
- 
Hiệu 
a ≥ b 
Nhân 
a X b 
Thừa số 
Thừa số 
X 
. 
Tích 
Mọi a và b 
Chia 
a : b 
Số bị chia 
Số chia 
: 
Thương 
b ≠ 0 ;a= bk 
Với k N 
Nâng lên luỹ thừa a n 
Cơ số 
Số mũ 
Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao 
Luỹ thừa 
Mọi a và n 
Trừ 0 o 
Bảng 1:Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa 
Câu 1 :Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng , phép nhân , tính chất phân phối của phép nhân đ ối với phép cộng . 
Phép cộng , phép nhân còn có tính chất gì? 
+/ Phép cộng còn có tính chất : 
a+ 0 = 0 + a =a 
+/ Phép nhân còn có tính chất : 
a.1 = 1.a =a 
Đáp án câu 1: 
Phép tính 
Tính chất 
Phép cộng 
Phép nhân 
Giao hoán 
a + b= b+a 
a X b = b X a 
Kết hợp 
( a+b ) + c= a+(b+c ) 
( a.b).c = a.(b.c ) 
Phân phối của phép nhân đ ối với phép cộng 
a.(b+c ) = a,b + a.c 
A/ Lý thuyết . 
Câu 2 :Em hãy đ iền vào dấu  để đư ợc đ ịnh nghĩa luỹ thừa bậc n của a. 
Luỹ thừa bậc n của a là . của n .  mỗi thừa số bằng  
a n =. (n ≠ 0) 
a gọi là 
n gọi là. 
tích 
thừa số bằng nhau , 
a 
a.a .  .a 
cơ số 
số mũ 
Ôn Tập chương 1(tiết 1) 
Tiết 36: 
n thừa số a 
A/ Lý thuyết . 
Ôn Tập chương 1(tiết 1) 
Tiết 36: 
Câu 3 :Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , chia hai luỹ thừa cùng cơ số ? 
Câu 4 :Nêu đ iều kiện để a chia hết cho b? 
 Nêu đ iều kiện để a trừ đư ợc cho b?	 
 Đáp án Câu 3 : 
 Nhân hai lũy thừa cùng cơ số : a m . a n = a m+n 
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số : a m : a n = a m-n (a 0; m n) 
≠ 
≥ 
 Đáp án Câu 4 : 
Đ iều kiện để a chia hết cho b là: a = b.k (k n ; b 0) 
Đ iều kiện để a trừ đư ợc cho b là: a b. 
≠ 
≥ 
a/ n – n = 
b/ n : n = 
c/ n + 0 = 
Bài 159 ( trang 63 SGK):Tìm kết qu ả của phép tính : 
d/ n – 0 = 
e/ n . 0 = 
g/ n . 1 = 
h/ n : 1 = 
0 
1 
n 
n 
0 
n 
n 
A/ Lý thuyết . 
Ôn Tập chương 1(tiết 1) 
Tiết 36: 
B/ Bài tập 
Bài 1: C ho a=1, b=2, c=3. Tìm kết qu ả của phép tính : a+b - c 
Đáp án: 
Với a=1, b=2, c=3. Ta có a+b - c = 1+2 – 3 = 0 
A/ Lý thuyết . 
Ôn Tập chương 1(tiết 1) 
Tiết 36: 
B/ Bài tập 
Bài 1: Cho a=1, b=2, c=3. Tìm kết qu ả của phép tính : a+b - c 
Đáp án: Với a=1, b=2, c=3. Ta có a+b - c = 1+2 – 3 = 0 
Bài 2: Cho các biểu thức :A=84:12; B=18.2 2 ; C=5 6 :5 3 ; D=2 2 .2 3 . a/ Thực hiện phép tính : A+B ; B – A. 
Đáp án: Với A=84:12; B=18.2 2 ; 
 Ta có A+B =84:12+18.2 2 
 =7 + 18.4 
 =7 + 72 = 79 
 Với A=84:12; B=18.2 2 ; 
Ta có B-A =18.22 - 84:1 2 
 =18.4 - 7 
 = 72 - 7 = 65 
A/ Lý thuyết . 
Ôn Tập chương 1(tiết 1) 
B/ Bài tập 
Bài 2: Cho các biểu thức :A=84:12; B=18.2 2 ; C=5 6 :5 3 ; D=2 2 .2 3 . a/ Thực hiện phép tính : A+B ; B – A. 
b/Tính : C+D; 
Đáp án: Với C=5 6 :5 3 ; D=2 2 .2 3 
 Ta có C+D=5 6 :5 3 +2 2 .2 3 
 =5 3 + 2 5 
 =125 + 32 
 = 157 
Tiết 36: 
A/ Lý thuyết . 
Ôn Tập chương 1(tiết 1) 
B/ Bài tập 
Bài 2: Cho các biểu thức :A=84:12; B=18.2 2 ; C=5 6 :5 3 ; D=2 2 .2 3 . a/ Thực hiện phép tính : A+B ; B – A. 
b/Tính : C+D; 
Tiết 36: 
c/Tính : B – D ; 
Đáp án: Với B=18.2 2 ; D=2 2 .2 3 
Ta có B – D =18.2 2 – 2 2 .2 3 
 =2 2 (18 – 2 3 ) 
 =4.(18 – 8) 
 =4.10 = 40 
Để tính gi á trị các biểu thức ta cần thực hiện đ úng : 
+) Thứ tự thực hiện phép tính 
+) Quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số . 
+) Tính nhanh bằng cách áp dụng các tính chất của các phép toán . 
Qua bài toán trên hãy cho biết khi thực hiện phép tính ta cần chú ý những đ iều gì? 
A/ Lý thuyết . 
Ôn Tập chương 1(tiết 1) 
B/ Bài tập 
Bài 2: Cho các biểu thức :A=84:12; B=18.2 2 ; C=5 6 :5 3 ; D=2 2 .2 3 . a/ Thực hiện phép tính : A+B ; B – A. 
b/Tính : C+D; C-D; 
Tiết 36: 
c/Tính : B – D ; 
d/ Cho E=2(x+1) ; Tìm số tự nhiên x biết : +) E = 4 ; +) E - 6 = B 
Đáp án: +) E = 4 nghĩa là 2(x+1)= 4 
 x+1 = 4:2 
 x+1 = 2 
 x = 2 - 1 
 x = 1 
+) E - 6 = B nghĩa là 2(x+1) -6 = 18.2 2 
 2(x+1) = 18.2 2 - 6 
 2(x+1) = 72 - 6 
 x+1 =66:2 
 x +1 = 33 
 x = 33 -1 = 32 
Trò chơi 
2 
3 
4 
1 
Trò chơi 
2 
3 
4 
1 
Bài toán 1 
Chọn kết qu ả đ úng : 4.5 – 3.5 =? 
A/ 2 
B/ 3 
C/ 5 
D/ 9 
Bài toán 2 
Chọn kết qu ả đ úng : 2 3 + 3 2 = ? 
A/ 12 
B/ 15 
C/ 14 
D/ 17 
Bài toán 3 
Chọn kết qu ả đ úng : 2(x – 1) = 6 th ì x= ? 
A/ 3 
B/ 4 
C/ 2 
D/ 6 
Bài toán 4 
Chọn kết qu ả đ úng : 47.2 3 + 53.8 = ? 
A/ 376 
C/ 800 
D/ 100 
B/ 424 
Hướng dẫn về nh à: 
- Ôn lý thuyết từ câu 5 đ ến câu 10 SGK. 
Làm bài tập 165 đ ến 169 trong (SGK). 
Làm bài tập 165 đ ến 169 trong (SBT). 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_36_on_tap_chuong_1.ppt
Bài giảng liên quan