Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương 1 - Lương Văn Quảng

Kiến thức về các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa:

 a, Bảng tóm tắt kiến thức:

 b, Tính chất của phép cộng, phép nhân

 số tự nhiên:

 c, Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:

 

ppt8 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 189 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương 1 - Lương Văn Quảng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết 37 
ễN TẬP CHƯƠNG I 
PHềNG GD & ĐT TP BẠC LIấU 
Trường THCS Trần Văn Ơn 
GV: Lương Văn Quảng 
I. lý thuyết 
1: Kiến thức về các phép cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa : 
a, Bảng tóm tắt kiến thức : 
. 
Phộp tớnh 
Số thứ 
nhất 
Số thứ 
hai 
Dấu phộp 
 tớnh 
Kết quả 
phộp tớnh 
Điều kiện để 
 kết quả là 
số tự nhiờn 
Cộng 
a + b 
Trừ 
a - b 
Số bị trừ 
Số trừ 
Số hạng 
Số hạng 
+ 
Tổng 
Mọi a và b 
- 
Hiệu 
a b 
Nhõn 
a x b 
a . b 
Thừa số 
Thừa số 
X 
. 
Tớch 
Mọi a và b 
Chia 
a : b 
Số bị chia 
Số chia 
: 
Thương 
; a = bk 
với 
1: Kiến thức về các phép cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa 
Nõng lờn 
lũy thừa 
Cơ số 
Số mũ 
Viết số mũ 
nhỏ và đưa 
lờn cao 
Lũy thừa 
Mọi a và n 
 trừ 
ôn tập chương i 
I. lý thuyết 
1. Kiến thức về các phép cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa : 
 Phép tính 
Tính chất 
Cộng 
a + b 
Nhân 
a . b 
Giao hoán 
Kết hợp 
Với số 0 
Với số 1 
Phân phối của phép nhân đ ối với phép cộng 
a + b = b + a a. b = b .a 
(a + b )+c = a+(b + c) (a .b) .c =a. ( b.c ) 
a + 0 =0 +a =a 	 a. 0 = 0. a =0 
a. 1 =1 .a =a 
a . ( b+ c ) = a .b +a .c	 
Hãy nêu các tính chất của phép cộng , phép nhân số tự nhiên ? 
b, Tính chất của phép cộng , phép nhân số tự nhiên : 
ôn tập chương i 
I. lý thuyết 
1: Kiến thức về các phép cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa : 
 a, Bảng tóm tắt kiến thức : 
 b, Tính chất của phép cộng , phép nhân số tự nhiên : 
Luỹ thừa bậc n của a là gì ? 
c, Lũy thừa với số mũ tự nhiên : 
 +) a.a.a ..............a = a n ( Với n khác 0) 
+) ( Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ) 
a m. .a n =a m + n 
 +) ( Chia hai luỹ thừa cùng cơ số ) 
a m : a n =a m -n ( với m ) 
+) Quy ư ớc : a 0 =1 ( với a khác 0) 
Phát biểu quy tắc nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số ? 
n thừa số a 
 * Khi nào ta núi số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b ? 
 +) a chia hết cho b khi: 
a = b . k 
ôn tập chương i 
I. lý thuyết 
1: Kiến thức về các phép cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa : 
 a, Bảng tóm tắt kiến thức : 
 b, Tính chất của phép cộng , phép nhân 
 số tự nhiên : 
 c, Luỹ thừa với số mũ tự nhiên : 
II. bài tập 
Bài 159 : Tỡm kết quả của phộp tớnh : 
a, n - n = 	 b, n : n = 
c, n + 0 = d, n - 0 = 
e, n . 0 = g, n . 1 = 
h, n : 1 = 
0 
0 
 n 
 0 
 n 
1 
n 
n 
= 204 – 7 
a) 204 - 84 : 12 
d) 164 .53 + 47 .164 = 
= 164 . (53 + 47) 
b) 15 . + 4 . - 5 . 7 = 
15 .8 + 4 .9 – 35 
= 120 +36 -36 
= 164. 100 
= 16400 
= 197 
Bài 160 (SGK- 63) Thực hiên phép tính 
= 121 
= 157 
= 125 + 32 
Bài 161 : (SGK/63) Tìm sụ ́ tư ̣ nhiờn x, biờ́t : 
219 – 7(x + 1) = 100 
7(x + 1) = 219 – 100 
7(x +1) = 119 
x + 1 = 119 : 7 
x + 1 = 17 
x = 17 – 1 
x = 16 
(3X – 6) . 3 = 
 3x – 6 = 81 : 3 
 3x – 6 = 27 
 3x = 27 + 6 
 3x = 33 
 x = 33 :3 
 x = 11 
Bài 163: Đụ́: Điờ̀n vào các sụ́ 25, 18, 22, 33 vào chụ̃ trụ́ng và giải bài toán sau: 
Lúc . giờ, người ta thắp mụ̣t ngọn nờ́n có chiờ̀u cao  cm. Đờ́n  giờ cùng ngày, ngọn nờ́n chỉ còn cao . cm. Trong mụ̣t giờ, chiờ̀u cao ngọn nờ́n giảm bao nhiờu xentimét ? 
18 
33 
25 
22 
- ễn lớ thuyết từ cõu 5  cõu 10 
- Bài tập 65, 66, 67, 68 (SGK). 
- Bài 203, 204, 208 (SBT) 
Hướng dẫn về nhà: 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_37_on_tap_chuong_1_luong_van_qua.ppt