Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương 1 - Trường THCS Kim Lan

Dạng 2 : Toán tìm số chưa biết :

Bài 161 – trang 63(SGK)

Tìm số tự nhiên x , biết :

a) 219 – 7.(x + 1) = 100 ;

b) (3x – 6) . 3 = 34 .

Bài 164 – trang 63 (SGK)

Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố :

(1000 + 1) : 11 b) 142 + 52 + 22

c) 29 . 31 + 144 : 122 d) 333 : 3 + 225 : 152

Bài 162 – trang 63 (SGK)

Tìm số tự nhiên x , biết rằng nếu nhân số đó với 3 rồi trừ đi 8 , sau đó chia cho 4 thì được 7 .

 

ppt9 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 189 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương 1 - Trường THCS Kim Lan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường trung học cơ sở Kim lan 
Tiết 37 
ôn tập chương 1 
Năm học 2009 – 2010 
I . ôn tập lý thuyết 
1 . Viết dạng tổng quát tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng và phép nhân , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . 
Phép cộng 
Phép nhân 
Giao hoán 
a + b = b + a 
a . b = b . a 
Kết hợp 
(a + b) + c = a + (b + c) 
(a . b) . c = a . (b . c) 
cộng với số 0 
a + 0 = 0 + a = a 
nhân với số 1 
a . 1 = 1 . a = a 
phân phối của phép nhân với phép cộng 
a . (b + c) = a . b + a . c 
Luỹ thừa bậc n của a là ........ của n ..................................., mỗi thừa số bằng ... 
a n = .........................(n  0) 
a gọi là...............; n gọi là ..................... 
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là ... 
tích 
Thừa số bằng nhau 
a 
 3 . Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số : 
 a m . a n = a m + n 
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số : 
 a m : a n = a m – n (a  0 ; m  n) 
a . a . a ........ a (n  0) 
 n thừa số 
cơ số 
số mũ . 
2 . Em hãy điền vào chỗ có dấu ... để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a . 
phép nâng lên luỹ thừa 
3 . Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , chia hai luỹ thừa cùng cơ số . 
4 . Nêu điều kiện để a chia hết cho b (b  0) . 
Nêu điều kiện để a trừ được cho b . 
4 . a chia hết cho b (b  0) nếu có q  N sao cho a = b . q 
a – b thực hiện được  a  b (a ; b  N) . 
Câu hỏi 
Trả lời 
Bài 160 – trang 63 SGK . 
Thực hiện phép tính : 
a) 204 – 84 : 12 ; 
b) 15 . 2 3 + 4 . 3 2 – 5 . 7 ; 
c) 5 6 : 5 3 + 2 3 . 2 2 ; 
d) 164 . 53 + 47 . 164 . 
II . luyện tập : 
Dạng 1 : Thực hiện phép tính : 
Giải : 
a) 204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197 . 
b) 15 . 2 3 + 4 . 3 2 – 5 . 7 
 = 15 . 8 + 4 . 9 – 35 
 = 120 + 36 – 35 = 121 
c) 5 6 : 5 3 + 2 3 . 2 2 = 5 3 + 2 5 
 = 125 + 32 = 157 
d) 164 . 53 + 47 . 164 
 = 164. (53 + 47) 
 = 164 . 100 = 16 400 . 
2 . Bài 161 – trang 63(SGK) 
Tìm số tự nhiên x , biết : 
a) 219 – 7.(x + 1) = 100 ; 
b) (3x – 6) . 3 = 34 . 
Dạng 2 : Toán tìm số chưa biết : 
a) 219 – 7.(x + 1) = 100 
 7.(x + 1) = 219 – 100 (tìm số trừ) 
 7.(x + 1) = 119 
 x + 1 = 119 : 7 (tìm thừa số chưa biết) 
 x + 1 = 17 
 x = 17 – 1 (tìm số hạng chưa biết) 
 x = 16 . 
b) (3x – 6) . 3 = 34 
 3x – 6 = 34 : 3 
 3x – 6 = 33 = 27 
 3x = 27 + 6 
 3x = 33 
 x = 33 : 3 
 x = 11. 
Bài giải : 
Bài 164 – trang 63 (SGK) 
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố : 
(1000 + 1) : 11 b) 142 + 52 + 22 
c) 29 . 31 + 144 : 122 d) 333 : 3 + 225 : 152 
a) (1000 + 1) : 11 = 1001 : 11 = 91 
Phân tích ra thừa số nguyên tố : 91 = 7 . 13 
b) 14 2 + 5 2 + 2 2 = 196 + 25 + 4 = 225 
 Phân tích ra thừa số nguyên tố : 225 = 3 2 . 5 2 
c) 29 . 31 + 144 : 122 = 29 . 31 + 144 : 144 
 = 899 + 1 = 900 
 Phân tích ra thừa số nguyên tố : 900 = 2 2 . 3 . 5 2 . 
d) 333 : 3 + 225 : 15 2 = 111 + 225 : 225 
 = 111 + 1 = 112 
 Phân tích ra thừa số nguyên tố : 112 = 2 4 . 7 
Bài giải : 
Bài 162 – trang 63 (SGK) 
Tìm số tự nhiên x , biết rằng nếu nhân số đó với 3 rồi trừ đi 8 , sau đó chia cho 4 thì được 7 . 
Gọi số tự nhiên phải tìm là x , theo đề bài ta có : 
 (3x – 8) : 4 = 7 
 3x – 8 = 4 . 7 
 3x – 8 = 28 
 3x = 28 + 8 
 3x = 36 
 x = 36 : 3 
 x = 12 
HS giải : 
- Học ôn lại bài . Chuẩn bị tốt cho ôn tập chương 1(tiếp theo) . 
- Ôn tập lý thuyết từ câu 5 đến câu 10 (trang 61) 
- Làm các bài tập 165 ; 166 ; 167 (SGK – trang 63) 
 và các bài 203 ; 204 ; 208 ; 210 (SBT – trang 26 ; 27) . 
Hướng dẫn học ở nhà : 
Chúc các em ôn tập tốt 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_37_on_tap_chuong_1_truong_thcs_k.ppt
Bài giảng liên quan