Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương 1 (Bản hay)

Các kiến thức cơ bản trong chươngI

1/ Tập hợp , phần tử của tập hợp

2/ Phép cộng và phép nhân số tự nhiên

3/ Phép trừ hai số tự nhiên

4/ Phép chia

6/ Luỷ thừa với số mũ tự nhiên

7/ Tính chất chia hết của một tổng

8/ Dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9

9/ Số nguyên tố , hợp số

10/ ước chung, bội chung,ƯCLN , BCNN

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương 1 (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết 38 
 ôn tập chương i 
 ô n tập và bổ túc về số tự nhiên 
Các kiến thức cơ bản trong chươngI 
1/ Tập hợp , phần tử của tập hợp 
2/ Phép cộng và phép nhân số tự nhiên 
3/ Phép trừ hai số tự nhiên 
4/ Phép chia 
6/ Luỷ thừa với số mũ tự nhiên 
7/ Tính chất chia hết của một tổng 
8/ Dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 
9/ Số nguyên tố , hợp số 
10/ ư ớc chung , bội chung,ƯCLN , BCNN 
A/ Lý THYếT 
Câu 1 : Nêu các cách viết một tập hợp ? 
á p dụng : Viết tập hợp sau bằng các cách : 
 Tập hợp A các số tự nhiên từ 10 đ ến 45 . 
Viết một tập hợp có 2 cách viết : 
 C1 : liệt kê các phần tử của tập hợp . 
 C2: Chỉ ra tính đ ặc trưng cho các phần tử của tập hợp đ ó . 
Câu2: Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán , kết hợp , phép cộng phép nhân , tính chất phân phối của phép nhân đ ối với phép cộng ? 
 Phép cộng 
a/ a+ b = b + a 
b/ ( a + b ) + c = a + ( b + c ) 
c/ a + o = o + a = a 
 Phép nhân 
 a/ a . b = b . a 
b/(a . b ) c = a. (b . c ) 
c/ a . 1 = 1 . a = a 
 a . ( b + c ) = a.b + a.c 
á p dụng tính : 
164 . 53 + 47 . 164 
= 164 
( 53 + 47 ) 
= 164 . 100 
= 16400 
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi có số tự nhiên k sao cho a = b. k 
Câu 3 Em hãy đ iền các dấu .... để đư ợc đ ịnh nghĩa luỹ thừa bậc n của a ? 
 Luỹ thừa bậc n của a là ....... của n . Mỗi thừa số bằng 
tích 
thừa số bằng nhau 
a 
Tổng quát : 
= 
n thừa số 
Câu 2 : Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b 
Câu 4 
Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , chia hai luỹ thừa cùng cơ số ? 
a/ Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 
b/Chia hai luỹ thừa cùng cơ số 
 B/ Bài tập 
Em hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính : 
 Phép tính luỹ thừa 
 Nhân và chia 
Phép cộng và trừ 
+/ Có dấu ngoặc : 
+/ Không có dấu ngoặc 
() 
[ ] 
{} 
Bài 160 : Thực hiện phép tính 
a/ 204 – 84 : 12 
= 204 – 7 = 
= 120 + 36 - 35 
= 156 - 35 = 
197 
= 15 .8 + 4 .9 – 5 .7 
121 
Bài160 
c/ 
+ 
= 125 + 
32 
 = 157 
Loại 2 : Tìm một số tự nhiên x 
Bài 161/63 Tìm số tự nhiên x biết 
b/ 
+) Với x=0 th ì ta đư ợc đẳng thức đ úng 
+) Với x th ì ta chia 2 vế cho x ta đư ợc 
Vậy x= 0 hoặc x=1 
Bài 163/63 : 
Hãy tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8, sau đ ó chia cho 4 th ì đư ợc 7 
Giải : Gọi số tự nhiên cần tìm là x 
Theo bài ra ta có : (3x – 8 ) : 4 = 7 
Về nh à tự giải : Đáp số x=12 
Về nh à ôn tiếp các câu hỏi ôn tập từ câu 6 đ ến câu 10 trang 61 và làm các bài tập 165;166; 167;168/63 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_38_on_tap_chuong_1_ban_hay.ppt