Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương 1 (Tiết 2)

1. Thế nào là số nguyên tố, hợp số?

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.

 Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước

2. Cách tìm BCNN và ƯCLN

BT1: Cho các số : 1095, 234,1090, 725, 789, 25020. Hãy chỉ ra

Số chia hết cho 2:

Số chia hết cho 5

Số chia hết cho 3

Số chia hết cho cả 2 và 5

Chia hết cho cả 2;3;5;9:

ppt10 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 198 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương 1 (Tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
******** 
CHÀO MỪNG EM HỌC SINH LỚP 6A 
TIẾT 38 : ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2 ) 
	 Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó . 
	 Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước 
Hãy nêu các bước tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 . 
Tìm ƯCLN 
Tìm BCNN 
chung 
chung và riêng 
nhỏ nhất 
lớn nhất 
 2. Cách tìm BCNN và ƯCLN 
1. Phân tích các số ra TSNT 
2. Chọn ra các TSNT: 
3.Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi số lấy với số mũ : 
1. Phân tích các số ra TSNT 
2. Chọn ra các TSNT: 
3.Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi số lấy với số mũ : 
chung 
nhỏ nhất 
chung và riêng 
lớn nhất 
* Sự khác nhau giữa quy tắc tìm UCLN và BCNN 
1. Thế nào là số nguyên tố , hợp số ? 
3. Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5,9: 
Chia hết cho 
Dấu hiệu 
2 
5 
3 
9 
Những số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 
Những số có chữ sô tận cùng là chữ số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 
Những số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3 
Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9 
BT1: Cho các số : 1095, 234,1090, 725, 789, 25020. Hãy chỉ ra 
Số chia hết cho 2: 
Số chia hết cho 5 
Số chia hết cho 3 
Số chia hết cho cả 2 và 5 
234; 1090; 25020 
1095; 1090; 25020; 725 
1095; 25020; 789 
1090; 25020 
e. Chia hết cho cả 2;3;5;9: 
25020 
Trò chơi được chia làm ba đội . Các thành viên trong đội lần lượt lên thực hiện các yêu cầu , mỗi lần một bạn lên làm 1 câu , khi bạn về đ ứ ng vị trí cuối cùng trong đội thì bạn khác mới được lên làm tiếp , cứ như thế cho đến khi làm xong.Nếu thấy bạn mình làm sai có quyền s ửa và sửa xong thì không được làm tiếp . Trong 8 phút , đội nào làm nhanh hơn và đúng thì đội đó thắng cuộc . 
TRÒ CHƠI TIẾP SỨC 
Nhóm “ Hoa sen ” 
ƯCLN(60,100,150) 
60 = 
100 = 
150 = 
ƯCLN(60,100,150) = 
Nhóm “ Hoa học trò ” 
BCNN(35,105,90) 
35 = 
105 = 
90 = 
BCNN(35,105,90) = 
Nhóm “ Hoa trạng nguyên ” 
ƯCLN(135,105,75) 
135 = 
120 = 
75 = 
ƯCLN(135,105,75)= 
2 2 .3.5 
2 2 . 5 2 
2.3.5 2 
 2.5 =10 
5.7 
3.5.7 
2.3 2 .5 
 2.3 2 .5.7=630 
3 3 .5 
2 3 .3 .5 
3.5 2 
3.5=15 
Bài tập 167(sgk/63) 
	 Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển , 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó.Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150. 
Tóm tắt : Một số sách xếp vừa đủ bó trong các cách xếp : 
Mỗi bó 10 quyển 
Mỗi bó 12 quyển 
Mỗi bó 15 quyển 
Số sách trong khoảng 100 – 150 
Tính số sách . 
Giải : Gọi số sách phải tìm là x 
Ta có x 10 ; x 12; x 15 
Ta có : BCNN(10,12,15) = 60 
BC(10,12,15) = B(60) = {0;60;120;180;} 
Vì nên x = 180 
Vậy số sách phải tìm là 180 quyển 
x  BC (10,12,15) 
10=2.5 
12=2 2 .3 
15=3.5 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : 
- Học bài , ôn tập nắm vững lý thuyết xem lại các bài tập giờ sau kiểm tra 45 phút . 
BTVN: 165, 166(sgk/63) 
	 198,200,211(sbt/26-27) 
CHUÙC CAÙC EM HOÏC TOÁT 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_38_on_tap_chuong_1_tiet_2.ppt
Bài giảng liên quan