Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 39: Ôn tập chương 1
Theo đề bài x ƯC(50, 60) và x > 6.
Ta có : 50 = 2. 52 ; 60 = 22. 3. 5
ƯCLN(50, 60) = 2 . 5= 10
ƯC(50, 60) = Ư(10)={1; 2; 5;10}.
Do x > 6 nên A = { 10 }.
Theo đề bài x BC(10, 15, 20) và 0 < x < 100.
Ta có: 10 = 2.5; 15 = 3.5; 20 = 22.5
BCNN(10, 15, 20) = 22.3.5 =60
BC(12, 15, 18) = {0; 60; 120; }.
Do 0 < x < 100 nên B = { 60 }.
Chào mừng các thầy giáo, cô giáo đã về dự giờ thăm lớp hôm nay.
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Tìm x
Tiết 39- ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. Dạng toán thực hiện các phép tính:
Bài 1
80 - ( 4.5 2 – 3. 2 3 ) b) 23.75+ 25.23 +180
c) 2448: 119 – (23 - 6 )
Giải:
80 - ( 4.5 2 – 3. 2 3 ) b) 23.75+ 25.23 +180
= 80 – ( 4.25 – 3.8) = 23.( 75+ 25) + 180
= 80 – (100- 24) = 23. 100 + 180
= 80 – 76 = 4 = 2300 + 180 = 2480
c) 2448: 119 – (23 - 6 )
= 2448 : 119 – 17
= 2448 : 102 = 24
Tiết 39 : ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
II. Dạng toán tìm x
Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết
a) 123 – = 38
Giải:
123 – 5.( x + 4)= 38
5.( x + 4)= 123 – 38
5.( x + 4)= 85
x + 4 = 85 : 5
x + 4= 17
x =17 -4
x = 13
b) (3. x – 5). 7 3 = 7 4
3. x - 5 = 7 4 : 7 3
3. x - 5 = 7
3. x = 7+5
3.x = 12
x = 12: 3
x = 4
NHÓM 1 VÀ 2
NHÓM 3 VÀ 4
b) . 7 3 = 7 4
5.( x + 4)
(3. x - 5)
6
Thảo luận nhóm
III. ƯỚC VÀ BỘI
a) Theo đề bài x ƯC(50, 60) và x > 6.
Ta có : 50 = 2. 5 2 ; 60 = 2 2 . 3. 5
ƯCLN(50, 60) = 2 . 5= 10
ƯC(50, 60) = Ư(10)={1; 2; 5;10}.
Do x > 6 nên A = { 10 }.
b) Theo đề bài x BC(10, 15, 20) và 0 < x < 100.
Ta có: 10 = 2.5; 15 = 3.5; 20 = 2 2 .5
BCNN(10, 15, 20) = 2 2 .3.5 =60
BC(12, 15, 18) = {0; 60; 120;}.
Do 0 < x < 100 nên B = { 60 }.
x là gì của 50 và 60?
x là gì của 10,15 và 20?
x ƯC(50, 60) và x > 6
x BC(10,15,20) và
0<x<100
Cách tính nào đúng ?
a
3.5 2 -16:2 2 = 3.10 – 16:4 = 30 – 4 = 26
d
3.5 2 -16:2 2 = 3.5-16:2 = 15-4 = 11
c
3.5 2 -16:2 2 = 15 – 8 = 225 - 64 = 161
CÂU 1
b
3.5 2 -16:2 2 = 3.25 -16:4 = 75 - 4 = 71
b 3.52 -16:22 = 3.25 -16:4 = 75 - 4 = 71
CỦNG CỐ
Đám đất hình chữ nhật dài 72m, rộng 40m.
Người ta chia thành các mảnh hình vuông bằng nhau.
Cạnh hình vuông lớn nhất có thể là ?
b
6m
c
8m
a
4m
d
12m
CÂU 2
c 8m
- Xem laïi caùc phaàn lyù thuyeát ñaõ oân taäp
ôû chöông I.
- Xem laïi caùc baøi taäp ñaõ giaûi .
- Chuaån bò baøi kyõ ñeå tieát sau kieåm tra 1 tieát .
HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ :
CHÀO TẠM BIỆT
Chúc mừng em
làm đúng rồi !
1
2
Ồ ! Tiếc quá.
Em làm sai rồi
1
2
Giải
Gọi số sách cần tìm là a (quyển).
Theo bài ra, ta có :
a BC(8, 10, 14) và 100 a 300.
Ta có : 8 = 2 3 ; 10 = 2.5 ; 14 = 2.7
BCNN(8,10,14) = 2 3 .5.7 = 280
BC(8,10,14) = B(280)={ 0 ; 280 ; 560 ;}
Do 100 a 300 a = 280.Vậy số sách đó có 280 (quyển).
Dạng toán có lời văn
Dạng 3. ƯỚC VÀ BỘI
Một số sách nếu xếp thành từng bó 8 quyển, 10 quyển hoặc 14 quyển vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 300.
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_39_on_tap_chuong_1.ppt



