Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 40: Ôn tập chương 1 - Đinh Thị Mỵ
Số nguyên tố và hợp số giống nhau và khác nhau:
Giống nhau : đều là số tự nhiên lớn hơn 1
Khác nhau :
Số nguyên tố chỉ có hai ước là 1 và chính nó
Hợp số có nhiều hơn 2 ước.
Cách tìm ƯCLN và BCNN
Bài 167 (Sgk/63)
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó .Tính số sách đó biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150
Nhiệt liệt chào mừng
CÁC THẦY Cễ TỚI DỰ TIẾT TOÁN LỚP 6A
TRƯỜNG THCS SỐ 2 NOONG HẺO
Tiết 40: ễN TẬP CHƯƠNG I ( Tiếp )
số học 6
Giỏo viờn thực hiện : Đinh Thị Mỵ
Trường : THCS Số 2 Noong Hẻo
Câu 5: Tính chất chia hết của một tổng
b m
c m
a
m
=> (a + b + c)
(a, b, c, m N; m ≠ 0)
2.
Tiết 40: ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
I. Lí THUYẾT
Cõu 5: Phỏt biểu và viết dạng tổng quỏt hai tớnh chất chia hết của một tổng ?
m
Câu 6 : Dấu hiệu chia hết
Dấu hiệu chia hết cho 2
Dấu hiệu chia hết cho 3
Dấu hiệu chia hết cho 5
Dấu hiệu chia hết cho 9
Các số có tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 th ì chia hết cho 2
Các số có tổng các ch ữ số chia hết cho 3 th ì chia hết cho 3
Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 th ì chia hết cho 5
Các số có tổng các ch ữ số chia hết cho 9 th ì chia hết cho 9
Tiết 40: ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
Số nguyên tố và hợp số giống nhau và khác nhau :
Giống nhau : đ ều là số tự nhiên lớn hơn 1
Khác nhau :
- Số nguyên tố chỉ có hai ư ớc là 1 và chính nó
- Hợp số có nhiều hơn 2 ư ớc .
Tiết 40: ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
So sỏnh sự giống và khỏc nhau giữa số nguyờn tố và hợp số .
Tỡm ƯCLN Tỡm BCNN
Phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố
Chọn cỏc thừa số nguyờn tố :
Chung Chung và riờng
3. Lập tớch cỏc thừa số đó chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ :
nhỏ nhất lớn nhất
Tiết 40: ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
Cách tìm ƯCLN và BCNN
Nờu cỏch tỡm ƯCLN và BCNN
II. LUYỆN TẬP
a. 747 p ; 235 p ; 97 p
b. a = 835.123 + 318 ; a p
c. b = 5.7.11 + 13.17 ; b p
d. c = 2.5.6 - 2.29 ; c p
TIẾT 40: ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
B ài 165 (sgk/63)
Gọi p là tập hợp các số nguyên tố . Điền kớ hiệu hoặc
thớch hợp vào ụ vuụng .
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển , 12 quyển hoặc 15 quyển đ ều vừa đủ bó . Tính số sách đó biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đ ến 150
Tiết 40: ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
Bài 167 (Sgk/63)
Tiết 40: ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
Giải
Gọi số sỏch là a ( quyển ) và
Theo bài ra ta cú :
=> a BC (10, 12, 15 )
Ta cú : 10 =2.5
12 = 2 2 .3
15 =3.5
=> BCNN(10, 12, 15) = 2 2 .3.5 =60
=> BC(10, 12, 15) = B(60) = {0; 60; 120; 180; 240;...}
a {0; 60; 120; 180;...}
mà nờn a = 120
Vậy số sỏch là 120 (quyển)
Bài 166 : (Sgk/63) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
=> ƯCLN (84,180) = 2 2 .3=12
ƯC(84,180) = Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
x {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Mà x > 6 => x =12
Vậy A = { 12
a) A = { x N / 84 x ; 180 x và x > 6
Tiết 40: ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
Vỡ 84 x; 180 x và x > 6 nờn x Ư C (84, 180) và x > 6
Ta cú : 84 = 2 2 .3.7
180 = 2 2 .3 2 .5
=> ƯCLN (84,180) = 2 2 .3=12
ƯC(84,180) = Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
x {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Mà x > 6 => x =12
Vậy A = { 12
a) A = { x N / 84 x ; 180 x và x > 6
=> ƯCLN (84,180) = 2 2 .3=12
ƯC(84,180) = Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
x {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Mà x > 6 => x =12
Vậy A = { 12
a) A = { x N / 84 x ; 180 x và x > 6
Vỡ 84 x; 180 x và x > 6 nờn x Ư C (84, 180) và x > 6
=> ƯCLN (84,180) = 2 2 .3=12
ƯC(84,180) = Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
x {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Mà x > 6 => x =12
Vậy A = { 12
a) A = { x N / 84 x ; 180 x và x > 6
Ta cú : 84 = 2 2 .3.7
180 = 2 2 .3 2 .5
Vỡ 84 x; 180 x và x > 6 nờn x Ư C (84, 180) và x > 6
=> ƯCLN (84,180) = 2 2 .3=12
ƯC(84,180) = Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
x {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Mà x > 6 => x =12
Vậy A = { 12
b) B = { x N / x 12; x 15; x 18 và 0 < x < 300
Tiết 40: ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
=> BCNN ( 12, 15, 18) = 2 2 .3 2 .5 = 180
=> BC (12;15;18 ) = B(12, 15, 18)= { 0; 180; 360;
=> x { 0; 180; 360;
Mà 0 x = 180
Vậy B = { 180
Vỡ x 12; x 15; x 18 và 0 < x < 300
Nờn x BC (12; 15; 18 ) và 0 < x < 300
Ta cú: 12 = 2 2 .3
15 = 3.5
18 = 2.3 2
Giải
Chương I
Cỏc phộp toỏn
Dấu hiệu chia hết
của một tổng
Tớnh chất chia hết
Ước và bội
Chia hết cho 2
Chia hết cho 3
Chia hết cho 5
Chia hết cho 9
Phộp cộng (a + b=c)
Phộp trừ (a – b = d)
Phộp nhõn (a . b = c)
Phộp chia(a : b = d)
Lũy thừa: a n
Thứ tự thực hiện phộp toỏn
Tớnh chất 1
Tớnh chất 2
Ước
Bội
Ước chung
ƯCLN
Bội chung
BCNN
So sỏnh
Hướng dẫn về nh à
Ôn tập kĩ lý thuyết
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và sách bài tập
Tiết sau kiểm tra một tiết
Chúc các thầy cô
sức khoẻ.
Chúc các em HS học tập tốt!
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_40_on_tap_chuong_1_dinh_thi_my.ppt



