Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 48: Luyện tập (Bản đẹp)

Bài 42 Tr 79 SGK : Tính nhanh
a) 217 + [43 + (- 217) + (- 23)]
b) Tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10

Bài làm

217 + [43 + (- 217) + (- 23)]

 = [ 217 + (- 217)] + [ 43 + (- 23)]

Các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 là:

 - 9; - 8; - 7; . . .0; 7; 8; 9

Tổng của chúng là:

(- 9) + (- 8) + (- 7) + . . .+ 0 + + 7 + 8 + 9

= [(- 9) + 9] + [(- 8) + 8] + . + [(- 1) +1] + 0

= 0 + 0 + . + 0 = 0

Bài tập :
Tính tổng tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng n. ( n ? N, n ? 1)

 

ppt14 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 02/04/2022 | Lượt xem: 88 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 48: Luyện tập (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Nhiệt liệt chào mừng 
các thầy cô giáo 
cùng toàn thể các em học sinh 
 đã về dự tiết học 
HS1: Phát biểu tính chất của phép cộng các số nguyên ? Làm bài 39 Tr 79 SGK : Tínha) 1 + (- 3) + 5 + (- 7) + 9 + (- 11)  
HS 2: 
Bài 40 Tr 79 SGK : Điền số thích hợp vào ô trống: 
a 
3 
2 
a 
 15 
0 
a 
Kiểm tra bài cũ 
 = [1 + (- 3)] + [5 + (- 7)] + [9 + (- 11)] 
 = (- 2) + (- 2) + (- 2) = - 6 
0 
 2 
 2 
 15 
- 15 
 3 
- 3 
0 
Bài 41 Tr 79 SGK  Tính : a) (– 38) + 28  b) 273 + (-123)  c) 99 + (- 100) + 101 
Bài làm 
(– 38) + 28 = - (38 – 28) = - 10 
 273 + (-123) = 273 – 123 = 150 
 99 + (- 100) + 101 = 99 + [(- 100) + 101] = 99 + 1 = 100 
 Tiết 48 Luyện Tập 
Bài 42 Tr 79 SGK : Tính nhanh  a) 217 + [43 + (- 217) + (- 23)]b) Tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 
b) Các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 là: 
 - 9; - 8; - 7; . . .0;  7; 8; 9 
Tổng của chúng là: 
(- 9) + (- 8) + (- 7) + . . .+ 0 +  + 7 + 8 + 9 
= [(- 9) + 9] + [(- 8) + 8] + . + [(- 1) +1] + 0 
= 0 + 0 + . + 0 = 0 
 Tiết 48 Luyện Tập 
Bài làm 
217 + [43 + (- 217) + (- 23)] 
 = [ 217 + (- 217)] + [ 43 + (- 23)] 
 = 0 + 20 = 20 
Bài tập : Tính tổng tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng n. ( n  N, n  1 ) 
 Tiết 48 Luyện Tập 
Bài 43 Tr 80 SGK 
Tóm tắt: 
Hai ca nô xuất phát từ C đi về A hoặc B 
Chiều từ C đến B là chiều dương 
Chiều từ C đến A là chiều âm 
Hỏi sau 1 giờ hai ca nô cách nhau bao nhiêu kilômét nếu vận tốc của chúng lần lượt là: 
10 km/h và 7km/h ? 
10 km/h và - 7 km/h ? 
A 
C 
B 
? km 
 Tiết 48 Luyện Tập 
A 
C 
B 
? km 
Tóm tắt: 
Hai ca nô xuất phát từ C đi về A hoặc B 
Chiều từ C đến B là chiều dương 
Chiều từ C đến A là chiều âm 
Hỏi sau 1 giờ hai ca nô cách nhau bao nhiêu kilômét nếu vận tốc của chúng lần lượt là: 
10 km/h và 7km/h ? 
10 km/h và - 7 km/h ? 
 Tiết 48 Luyện Tập 
Bài 43 Tr 80 SGK 
 Hai ca nô đi với vận tốc 10 km/h và 7 km/h nghĩa là chúng đi cùng về hướng B (cùng chiều) nên sau 1 giờ hai ca nô cách nhau là: (10 – 7) . 1 = 3 (km) 
b) Hai ca nô đi với vận tốc 10 km/h và -7 km/h nghĩa là một ca nô đi về hướng B, một ca nô đi về hướng A (ngược chiều) nên sau 1 giờ chúng cách nhau là: 
 (10 + 7) . 1 = 17 (km) 
 Tiết 48 Luyện Tập 
Bài 43 Tr 80 SGK 
Hãy nhận xét sự thay đổi (tăng, giảm) của các số trong mỗi dãy số sau và viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số đó. Mỗi dãy số mới có 5 số, hãy tính tổng của mỗi dãy số đó. 
Bài 71 Tr 62 SBT 
a) 6, 1, - 4, b) – 13, - 6, 1 . . . 
- 9, - 14 
. . . 
Tổng của dãy số mới có năm số là: 
6 + 1 + (- 4) + (- 9) + (- 14) 
= (6 + 1) + [(- 4) + (- 9) + (- 14)] = 7 + (- 27) = - 20 
 Tiết 48 Luyện Tập 
Bài 45 Tr 80 SGK 
Đố vui : Hai bạn Hùng và Vân tranh luận với nhau: Hùng nói rằng có hai số nguyên mà tổng của chúng nhỏ hơn mỗi số hạng ; Vân lại nói rằng không thể có được. 
Theo bạn : Ai đúng ? Nêu một ví dụ. 
 Tiết 48 Luyện Tập 
Hai số nguyên âm sẽ có tổng của chúng nhỏ hơn mỗi số hạng. 
Bài 46 Tr 80 SGK  Sử dụng máy tính bỏ túi  Hướng dẫn dùng máy Vinacal hoặc Casio fx- 500 Ms, 570 Ms 
Phép tính 
Nút ấn 
Kết quả 
25 + (- 13) 
12 
(- 76) + 20 
56 
(- 135) + (- 65) 
- 200 
 Tiết 48 Luyện Tập 
Về nhà 
Học bài, nắm vững tính chất của phép cộng các số nguyên. 
Vận dụng các tính chất để tính nhanh, tính nhẩm, tính hợp lí, chọn cách tính thích hợp nhất . 
Làm các bài: 44, 45 Tr 80 SGK, 65, 66, 67, 70, 71b Tr 62 SBT 
Hướng dẫn bài 70 Tr 62 SBT Điền số thích hợp vào ô trống: 
x 
- 5 
7 
2 
y 
3 
- 14 
- 2 
x + y 
x + y 
x + y + x 
- 2 
 2 
- 3 
x 
- 5 
7 
2 
y 
3 
- 14 
- 2 
x + y 
x + y + x 
1 
2 
3 
4 
5 
Xin chân thành cám ơn 
 các thầy giáo, cô giáo 
cùng toàn thể các em học sinh 
Chúc các thầy giáo, cô giáo 
 mạnh khoẻ, công tác tốt. 
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi 
10 
9 
9 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_48_luyen_tap_ban_dep.ppt